HINO 4 TẤN CHỞ GIA SÚC XZU730L | GIÁ XE HINO XZU730L CHỞ GIA SÚC GIÁ RẺ TẠI SÀI GÒN
Không thể phủ nhận vai trò quan trọng của Hino 4 tấn chở gia súc XZU730L trong việc vận chuyển gia súc đến lò mổ nhanh chóng và thuận tiện hơn. Đây là bước quan trọng đầu tiên trước khi thực phẩm được cung cấp đến các siêu thị và cửa hàng cung cấp đến người tiêu dùng vì gia súc thường được vận chuyển chủ yếu là heo, mà thịt heo gần như là loại thực phẩm được sử dụng phổ biến nhất trong món ăn của người Việt.
Sử dụng xe nền Hino 4 tấn chở gia súc XZU730L có độ bền và độ chịu tải cao, ít tiêu hao nhiên liệu mang đến cho người dùng nhiều lợi ích. Xe chở gia súc mang nhiều ưu điểm khác nữa như là rất ít hư hỏng vặt, dễ tìm phụ tùng thay thế, động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 góp phần giảm thiểu lượng khí thải gây ô nhiễm môi trường. Bên cạnh đó giá xe tải chở gia súc Hino cũng cực kì phải chăng, đáp ứng điều kiện tài chính cho người tiêu dùng.
Thế hệ Hino 4 tấn chở gia súc XZU730L được trang bị những tính năng hỗ trợ giúp khắc phục những nhược điểm của thế hệ trước, làm nên một thế hệ động cơ có chất lượng vượt trội. Công nghệ Common Rail được tích hợp trong khối động cơ thường được nhắc đến khả năng giảm tiêu hao nhiên liệu và thân thiện môi trường. Ngoài ra, trang bị cải tiến này cũng giúp tăng công suất động cơ, giảm ồn và chống rung tốt hơn để người ngồi trong cabin cảm giác êm ái hơn.
Hino 4 tấn chở gia súc XZU730L luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, để phục vụ khách hàng tốt nhất đảm bảo quá trình sử dụng sản phẩm luôn thuận lợi, Hino ngày càng phát triển hệ thống dịch vụ 3S cung cấp các dịch vụ sau bán hàng ở khắp mọi miền tổ quốc. Không chỉ có chất lượng bền bỉ, nhà máy Hino cũng chú trọng vào chính sách hậu mãi, chăm sóc khách hàng. Xe tải Hino được bảo hành đến 3 năm không giới hạn kilomet, miễn phí 5 lần bảo dưỡng đầu tiên cực kỳ thuận tiện cho khách hàng, đảm bảo cung cấp không chỉ sản phẩm chất lượng mà dịch vụ cũng phải tốt nhất.
Thông số kỹ thuật hino 4 tấn chở gia súc xzu730l
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0114/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.