XE TẢI HINO 5 TẤN CHỞ GIA SÚC FC9JNTC | GIÁ XE HINO 5 TẤN CHỞ GIA SÚC GIÁ RẺ TẠI HƯNG YÊN
Đối với các thùng xe tải chở gia súc gia cầm thì thùng xe thường có thiết kế nhiều tầng, ít nhất là 2 tầng để tăng diện tích chứa được nhiều hơn. Xe tải hino 5 tấn chở gia súc FC9JNTC cũng không ngoại lệ khi thùng xe có cấu tạo nhiều tầng để chở các pallet chứa gia súc.
Khung sườn Xe tải hino 5 tấn chở gia súc FC9JNTC bên ngoài thường làm bằng Inox304 chống gỉ sét và chống bị oxy hóa ăn mòn cao nên thường rất bền. Thông thường sẽ có 2 kiểu thiết kế thùng chính là thiết kế các tầng cách xa nhau hoặc là thùng xe không thiết kế kín hẳn mà có những lỗ hở rất hẹp để tránh gia cầm chạy nhảy ra ngoài cũng như chuyển lưu không khí tranh gia súc bị ngạt trong quá trình vận chuyển. Điều này cũng giúp xe dễ dàng thoát nước khi làm công tác vệ sinh.
Đối với dạng các tầng xa nhau thì bên trong thùng sẽ chứa các pallet hở bằng nhựa để gia súc, tránh chúng chạy lộn xộn hoặc chui ra ngoài, chủ yếu là để gia súc. Và chiếc Xe tải hino 5 tấn chở gia súc FC9JNTC này sở hữu thiết kế như vậy. Còn đối với dạng thùng còn lại thường chở gia súc lơn thì bên trong sẽ chia thành các ngăn để chở tránh gây xung đột giữa các con vật với nhau.
Dù là kiểu thùng nào đi chăng nữa thì thùng Xe tải hino 5 tấn chở gia súc FC9JNTC vẫn đảm bảo thiết kế theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo chất lượng tốt nhất cũng như tạo sự an toàn cho vật nuôi.
Thông số kỹ thuật xe tải hino 5 tấn chở gia súc
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1084/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.