HYUNDAI PORTER H150 CHỞ RÁC | GIÁ XE HYUNDAI H150 CHỞ RÁC TẠI HÀ NỘI
Các loại xe chở rác chuyên dụng, loại nhỏ gọn như Hyundai Porter H150 chở rác ra mắt để thay thế cho các loại xe rác đẩy tay và xe tự chế gây mất an toàn giao thông và ảnh hưởng đến mỹ quan thành phố, đặc biệt là ảnh hưởng đến sức khỏe của người lao động, đông thời, xe chở rác này cũng giúp tăng năng suất hoạt động, tiết kiệm chi phí nhân công và nhanh thu hồi vốn. Thùng chở rác thiết kế kín, có thể nạp rác qua cửa phía trên và có nắp đậy, xe cũng được trang bị hệ thống nâng ben thủy lực giúp xuống rác nhanh chóng và tiết kiệm sức lao động.
Ưu điểm của loại xe Hyundai Porter H150 chở rác này là có thiết kế nhỏ gọn, có thể luồn lách vào những con hẻm nhỏ đến lấy rác ở từng hộ gia đình và giá xe chở rác chuyên dụng Hyundai thì vô cùng phải chăng phù hợp với tất cả người tiêu dùng. Xe chở rác Hyundai Porter thường được sử dụng tại khu vực dân cư tập trung, nhiều đường hẻm nhỏ hẹp.
Hyundai Porter H150 chở rác được trang bị 3 ghế ngồi bọc da cao cấp sạch sẽ và dễ vệ sinh, các vị trí thiết kế chỗ để ly nước, hồ sơ tài liệu và vật dụng cá nhân hợp lý. Ghế ngồi điều chỉnh đa hướng, vô lăng trợ lực, đồng hồ thiết kế đơn giản cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết, bảng điều khiển hệ thống âm thanh giải trí đa dạng, quạt gió, điều hòa làm mát nhanh, cửa kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, tất cả những trang bị trên xe đều nhằm phục vụ tốt nhất cho khách hàng, giúp mang lại cảm giác an toàn và thoải mái nhất.
Thông số kỹ thuật Hyundai porter H150 chở rác
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0428/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.