XE TẢI HYUNDAI MIGHTY EX8 GTS2 CHỞ RÁC | GIÁ XE TẢI HYUNDAI MIGHTY 8 TẤN CHỞ RÁC
Thùng xe tải hyundai mighty EX8 GTS2 chở rác cuốn ép rác được chế tạo bằng thép chất lượng, khả năng chịu ăn mòn chịu mài mòn và biến dạng cao loại Perform 700 xuất xứ Đức, đi theo là hệ thống bơm van thủy lực, xi lanh xuất xứ từ châu âu.
Kết cấu thùng ép rác xe tải hyundai mighty EX8 GTS2 chở rác được thiết kế hình trụ vát, bốn mặt cong trơn, thân sau vát chéo hình thang, có xương chạy dọc các góc thùng.
xe tải hyundai mighty EX8 GTS2 chở rác các mối liên kết được hàn bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2, tạo sự chắc chắn mỹ quan phù hợp với thiết kế tổng thể của xe như mẫu xe tải thùng ngắn Hyundai EX8
Thùng xe tải hyundai mighty EX8 GTS2 chở rác được thiết kế với thể tích chứa 10 khối bao gồm: thùng chứa rác, bàn đẩy rác, khoang nhận cuốn ép rác, bàn trượt ép, lưỡi cuốn ép rác, nâng cặp thùng rác phía sau, hệ thống thủy lực và bộ điều khiển,.. Đặt biệt xe được thiết kế chế độ cuốn ép rác bán tự động.
Bàn xả trên xe tải hyundai mighty EX8 GTS2 chở rác sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, chéo góc với bàn xả 1 góc 45°, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu.
Hệ thống hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng ép rác, đẩy bàn xả rác ra ngoài, rút bàn xả về, hạ và khoá thùng rác.
– Phần thùng chuyên dụng ép rác được đóng bằng thép Perfom 700 – Đức
– Sàn thùng đóng bằng Inox 304 . Cơi nới máng chứa nước
– Hệ thống thủy lực : Bơm – Van ITALY
Ngoài ra chúng tôi còn trang bị trên những chiếc xe cuốn ép rác các Thiết bị thông minh giúp lái xe trải nghiệm công nghệ mới và biến những chiếc xe cuốn ép không đơn thuần là những chiếc xe môi trường thông thường
Thông số kỹ thuật xe tải hyundai mighty 8 tấn
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1085/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.