HINO DUTRO 4 KHỐI PHUN NƯỚC | GIÁ XE HINO 5 TẤN PHUN NƯỚC GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Hino dutro 4 khối phun nước thuộc dòng xe chuyên dụng ngành môi trường, chuyên được sử dụng trong công tác vệ sinh môi trường: phun nước rửa sạch đường, tưới cây xanh, chuyên chở nước sạch… Hino dutro 4 khối phun nước được thiết kế trền nền xe tải hino 5 tấn nhập khẩu nguyên chiếc được phân phối bởi Tập đoàn thành công.
Đưọc thiết kế với 3 phần chính là xe cơ sở Hino 5 tấn nhập khẩu, thân xi téc chứa nước, hệ thống bơm van và hệ thống ống dẫn. Thân téc có dạng hình elip được cán trên dây chuyền cán nguội hiện đại với chất liệu thép nhập khẩu từ Nhật bản dày 4 – 5mm. Các mối hàn trong lòng xi téc Hino dutro 4 khối phun nước được sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến, có tấm chắn sóng. Sau khi xitéc thành hình sẽ được tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ giúp cho téc có độ cứng, bền cao, đông thời giúp trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển.
Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn, kiểu dáng van elip chuẩn đẹp. Bồn Téc Hino dutro 4 khối phun nước sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ, làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc. Sàn thao tác: gân dập sóng chống trượt, bố trí trước và sau bồn có lan can tay vịn đảm bảo an toàn.
– Lòng téc được sơn Epoxy chống ăn phủ. Sơn 2 lớp; lớp chống rỉ và lớp trang trí bề mặt (theo yêu cầu của khách hàng). Toàn bộ hệ chuyên dùng xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài có trang trí biểu ngữ, LOGO, đề can….
– Dàn phun tưới cây dạng hoa sen hoặc dạng phun xòe dùng để tưới cây 2 bên đường. Béc phun phía sau linh hoạt đa dụng có thể dùng xóa dấu bánh xe Hino dutro 4 khối phun nước. Dàn phun tưới đường dạng dàn phun mở rộng hoặc dạng béc mỏ vịt. Dùng phun rửa đường, chống bụi. Góc phun điều chỉnh linh hoạt bằng cơ khí hoặc khí nén. Bơm li tâm chuyên dụng nhập khẩu Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc tùy theo yêu cầu của khác hàng.
Thông số kỹ thuật hino dutro 4 khối phun nước
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0761/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.