CHENGLONG 3 CHÂN GẮN CẨU SANY PALFINGER 5 TẤN | GIÁ XE CHENGLONG 24 TẤN GẮN CẨU 5 TẤN TẠI HÀ NỘI
Là sự kết hợp giữa chenglong 3 chân gắn cẩu sany palfinger 5 tấn Nhập khẩu nguyên chiếc Trung Quốc và Cần cẩu tự hành SANY PALFINGER model SPS12500 ( 5 tấn 3 đốt ) Nhập khẩu nguyên kiện từ ÁO (Châu Âu) . Với giá thành cạnh tranh, chi phí đầu tư thấp mang lại hiệu quả kinh tế cao. Hỗ trợ vay vốn ngân hàng 85% giá trị xe. Linh kiện phụ tùng thay thế sẵn có. Chế đội bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất 12 tháng hoặc 20.000 km, chế đội bảo dưỡng, bảo trì chon đời xe. Đội ngũ nhân viên kinh doanh tận tình và nhân viên kỹ thuật nhiều năm kinh nhiệm chúng tôi cam kết mang lại cho khách hàng những sản phẩm xe và dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất.
Vào khoảng thời gian trước, con người đã mất rất nhiều thời gian và công sức trong việc vận chuyển hàng hóa, tuy nhiên, khi các dòng xe tải gắn cẩu ra đời đã giúp giảm bớt khối lượng công việc của con người, góp phần gia tăng năng suất lao động. Nếu như các dòng xe như xe tải, xe ben đáp ứng tốt cho các nhà đầu tư, doanh nghiệp trong việc chuyên chở hàng hóa thì dòng chenglong 3 chân gắn cẩu sany palfinger 5 tấn được xem là trợ thủ đắc lực không những chuyên chở hàng hóa tốt mà với sự hoạt động của cần cẩu còn giúp tiết kiệm được thời gian, công sức và chi phí vận chuyển rất nhiều.
Thấy được tầm quan trọng của dòng xe tải gắn cẩu trên thị trường, con người không ngừng tìm kiếm các dòng sản phẩm xe tải gắn cẩu chất lượng cho nhu cầu của mình. Điển hình, một trong những dòng xe tải gắn cẩu hiện nay đặc biệt phù hợp cho bài toán kinh doanh của người Việt Nam trên thị trường đó chính là chenglong 3 chân gắn cẩu sany palfinger 5 tấn. Dòng xe được biết đến là dòng xe gắn cẩu tự hành mới nhất của thương hiệu xe Chenglong thừa hưởng những đặc điểm nổi bật góp phần nâng cao cuộc sống.
Thông số kỹ thuật chenglong 3 chân gắn cẩu sany palfinger 5 tấn
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0701/VAQ09 – 01/17 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.