XE HINO FC9JLTC GẮN CẨU TADANO TM ZE306MH | GIÁ XE HINO 6 TẤN GẮN CẨU TADANO 3 TẤN 6 ĐỐT GIÁ RẺ TẠI ĐÔNG ANH
Với những loại hàng hóa nặng và cồng kềnh cần được di chuyển lên cao hay sức người không thể vận chuyển được thì cần cẩu như là một trợ thủ đắc lực khiến cho các hoạt động di chuyển hàng hóa trở nên đơn giản và dễ dàng hơn mà không tiêu tốn quá nhiều thời gian, công sức, chi phí đầu tư lại không quá cao. Cần cẩu thủy lực Tadano của chiếc xe Hino FC9JLTC gắn cẩu Tadano TM ZE306MH chính là một trong những ví dụ điển hình của một chiếc cần cẩu chất lượng với nhiều tính năng thông minh hỗ trợ quá trình di chuyển hàng hóa của con người một cách tối ưu nhất. Dòng cần cẩu thủy lực của xe Hino FC9JLTC gắn cẩu Tadano TM ZE306MH là dòng cẩu nhập khẩu từ Nhật Bản với sức nâng lớn nhất lên tới 3030 kg/2,3 m và 180 kg/14,4 m (tầm với lớn nhất). Cần cẩu có thiết kế khá đẹp mắt và tinh tế, màu sắc cần cẩu nổi bật giúp làm tôn lên vẻ đẹp của chiếc xe. Bên cạnh đó, hệ thống gập móc tự động được trang bị trên xe vô cùng hợp lý, hiện đại và rất thuận tiện cho quá trình sử dụng nâng hạ hàng hóa. Cần cẩu của xe còn được hầu hết người dùng trước đó đánh giá là mang nhiều ưu điểm tuyệt vời như độ bền của cần cẩu khá tốt, chất lượng, chế độ bảo hành bảo dưỡng cần cẩu hợp lý, các thao tác, lắp đặt cần nhanh chóng, đơn giản, cách vận hành cẩu linh hoạt, nhiều tính năng thông minh,…
Năm vừa qua thật sự là một năm đáng nhớ của Hino vì dòng xe tải gắn cẩu đã nhận được rất nhiều sự ưu ái và ủng hộ của khách hàng, điều đó cũng xuất phát từ một trong những lợi thế mà xe tải Hino FC sở hữu đó chính là hình dáng chiếc cabin cực kỳ hấp dẫn, đẹp mắt và mang đậm tính khí động học với nhiều tiện ích mà bạn hoàn toàn không thể ngờ đến. Phiên bản đầu cabin xe cẩu tự hành Hino đã chinh phục hàng nghìn khách hàng với ưu điểm đầu tiên đó chính là màu sắc. Có thể nói, xe Hino FC9JLTC gắn cẩu Tadano TM ZE306MH vẫn giữ tông màu truyền thống nhưng chưa bao giờ là nhàm chán với người sử dụng. Màu trắng, xanh chủ đạo với nước sơn bền, lì theo công nghệ độc đáo đến từ Hino đã khiến cho chiếc xe trở nên kiêu hãnh và nổi bật trước đôi mắt của người nhìn. Cabin với sự bố trí hợp lý các cụm đèn chiếu sáng đã tạo nên luồng ánh sáng vừa phải, rộng và xa cho người lái quan sát, di chuyển an toàn vào ban đêm. Lưới tản nhiệt chính là yếu tố tiếp theo góp phần đem đến vẻ đẹp cho chiếc cabin này. Lưới tản nhiệt đính kèm với logo Hino to bản, sắc sảo sẽ là nguồn lợi to lớn giúp cho chiếc xe làm tăng khả năng lưu thông gió, tiết kiệm nhiên liệu và nâng cao tuổi thọ động cơ.
Song song với một phiên bản mang đậm tính thẩm mỹ cao là một chiếc xe với khả năng vận hành cực đỉnh. Bao năm qua, chất lượng vận hành luôn là điều mà thương hiệu Hino hãnh diện với đông đảo khách hàng trên thị trường. Phiên bản xe Hino FC9JLTC gắn cẩu Tadano TM ZE306MH cũng không phải là phiên bản ngoại lệ đã tạo nên sự thành công của thương hiệu Hino lúc bấy giờ. Động cơ Euro 4 mang mã hiệu J05E-UA đã góp phần củng cố sức mạnh, tiếp thêm nguồn năng lượng cho chiếc xe thêm phần mạnh mẽ và ổn định. Khối động cơ này hoạt động với 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp. Dung tích xi lanh 5123 cm3 đã mang đến cho xe lượng công suất lớn lên tới 132 kW/ 2500 v/ph. Do đó, xe Hino FC9JLTC gắn cẩu Tadano TM ZE306MH hoạt động và leo dốc tốt trên mọi tuyến đường kể cả các khúc đường hiểm trở. Ngoài ra, xe còn được thiết kế theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mang đến hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, thân thiện hơn với môi trường.
Thông số kỹ thuật xe hino fc9jltc gắn cẩu tadano tm ze306mh
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0844/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.