HINO 6 TẤN FC9JLTC THÙNG MUI BẠT BƯỞNG NÂNG HẠ | GIÁ XE HINO 6 TẤN THÙNG MUI BẠT BƯỞNG NÂNG HẠ GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Không còn là những dòng xe tải chở hàng hóa thông thường như trước kia, các loại xe tải ngày càng được thiết kế ra nhiều kiểu dáng có chức năng khác nhau để phục vụ tốt hơn nhu cầu chuyên chở của người dùng. Để đáp ứng nhu cầu chở các loại hàng hóa có tính chất khô ráo khách hàng thường lựa chọn thùng kín thông thường nhưng hàng hóa có khối lượng lớn khó khuân vác lên thùng thì các loại bửng nâng được trang bị thêm sau xe ra đời. Bửng nâng được thiết kế có kích thước tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng, kết cấu chắc chắc, nâng hạ bằng thủy lực, giúp vận chuyển các kiện hàng hóa nặng lên xuống thùng dễ dàng hơn, an toàn cho người lao động và đẩy nhanh tiến độ giúp hoàn thành công việc nhanh chóng. Sự tiện lợi của dòng xe này đã thúc đẩy nhiều thương hiệu cho ra mắt nhiều dòng xe tải gắn bửng nâng, để chọn được chiếc xe tải phù hợp trong vô vàn các sản phẩm xe tải cũng không phải chuyện dễ dàng, vậy hôm nay hãy cùng tìm hiểu về một thương hiệu chất lượng đến từ Nhật Bản đó là Hino 6 tấn fc9jltc thùng mui bạt bửng nâng hạ để xem dòng xe này có những ưu điểm nào và phù hợp với nhu cầu của bạn không nhé. Đừng quên tham khảo bảng giá xe tải Hino để xem có nên đầu tư ngay một chiếc xe tải Hino không nhé.
Là dòng xe tải hạng trung thuộc Series xe tải 500 của Hino được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, linh kiện đồng bộ nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy Hino Motors Nhật Bản – trực thuộc tập đoàn Toyota Nhật Bản danh tiếng thế giới. Hino 6 tấn fc9jltc thùng mui bạt bửng nâng hạ được trang bị động cơ Diesel Hino J05E-UA mới nhất với dung tích 5123 cm3 với công suất đạt 180Ps/2500rpm và mô men xoắn đạt: 530N.m/1500rpm giúp xe hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu trên mọi cung đường.
Trong các phiên bản của Hino 6 tấn fc9jltc thùng mui bạt bửng nâng hạ thì có lẽ đây là phiên bản mà tôi cảm thấy đẹp nhất, các đường nét thiết kế đẹp mắt, toát lên sự cứng cáp mạnh mẽ. Cabin vẫn giữ màu trắng truyền thống vì có lẽ đây là màu sắc được ưa chuộng nhất, có doanh số bán ra nhiều nhất so với các màu sắc khác, màu trắng còn giúp phản xạ ánh sáng tốt nên cabin sẽ mát mẻ hơn, màu trắng tạo sự sang trọng và cũng không bị lỗi thời sau nhiều năm sử dụng, nhưng nếu bạn không hài lòng với màu sắc này cũng đừng lo lắng, vì hiện tại công nghệ sơn xe hiện đại đã được áp dụng tại đại lý chung tôi, đảm bào có thể tạo ra màu sắc mà bạn mong muốn, độ bền đẹp không thua kém bất kỳ công nghệ sơn xe nào. Gương chiếu hậu lớn được lắp 2 bên cửa giúp quan sát được các điểm mù xung quanh, bên phụ còn trang bị thêm một gương cầu lồi cho tầm quan sát được bao quát hơn vậy thì bác tài có thể an tâm khi di chuyển trên đường.
Thiết kế nội thất trên Hino 6 tấn fc9jltc thùng mui bạt bửng nâng hạ cũng rất được lòng khách hàng, bố trí các chi tiết khoa học giúp tạo thêm nhiều không gian thông thoáng cho cabin, vị trí ngồi thoải mái có thể điều chỉnh ghế lái và vô lăng để có tư thế ngồi tốt nhất. Bảng điều khiển là các chi tiết được bố trí khoa học, mồi thuốc, gạt tàn thuốc tiện lợi, hệ thống giải trí Radio, FM, cổng kết nối USB/AUX giúp tài xế thư giãn khi di chuyển đường dài. Đồng hồ hiển thị thông tin vận tốc, các tín hiệu đèn báo và nhiên liệu rõ ràng để bác tài chủ động hơn trong quá trình lái xe. Xe cũng được trang bị kính chỉnh điện và điều hòa nhiệt độ 2 chiều thích hợp cả 2 mùa nóng và lạnh, tất cả những trang bị trên xe nhằm mang đến cảm giác thoải mái và những trải nghiệm tuyệt vời nhất cho bác tài.
Thông số kỹ thuật hino 6 tấn fc9jltc thùng mui bạt bưởng nâng hạ
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0613/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.