HYUNDAI TUCSON 1.6 TURBO | GIÁ XE HYUNDAI TUCSON 1.6 TURBO GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Hyundai Tucson 1.6 turbo đã đem lại cho những khách hàng tham quan cảm xúc rất mới mẻ và thích thú. Diện mạo mới thể thao và hầm hố hơn đã giúp mẫu xe này tạo được dấu ấn đậm nét trong lòng người dùng.
Nhờ ứng dụng ngôn ngữ thiết kế Sensual Sportiness, Hyundai Tucson 1.6 Turbo giờ đây hoàn toàn tự tin khi đứng cạnh Honda CR-V hay Mazda CX-5. Xe có bộ khung gầm mới có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4480 x 1850 x 1660 mm.
Đuôi Hyundai Tucson 1.6 Turbo có kiểu dáng “nuột nà” hơn trước với những đường bo tròn tinh tế. Cụm đèn hậu khá bầu bĩnh tạo sức hút mạnh mẽ nhờ 2 dải LED đặt song song ôm trọn những tinh thể li ti. Phía trên là cánh hướng gió cỡ lớn nhằm cải thiện tính khí động học.
Với chiều dài cơ sở 2670 mm, không gian nội thất của Hyundai Tucson 1.6 Turbo máy xăng được đánh giá cao hơn cả xe Honda CRV 2021 về độ rộng rãi. Không những vậy, trần xe còn được tích hợp cửa sổ trời toàn cảnh Panorama giúp khoang cabin trông tươi sáng hơn.
Hyundai Tucson 1.6 Turbo Đặt chân vào khoang lái, nhiều khách hàng cảm thấy bị hấp dẫn trước sự thân thiện, gần gũi trước khu vực táp lô. Đáng chú ý nhất là màn hình dạng chìm đã chuyển sang dạng nổi đem lại cảm giác sang trọng hơn hẳn.
Cơ thể của hành khách sẽ được nâng niu nhẹ nhàng nhờ chất liệu da mềm mịn Hyundai Tucson 1.6 Turbo trên tất cả ghế ngồi. Bên cạnh đó ghế lái có khả năng chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế sau gập 60:40 đem lại không gian chứa đồ lớn hơn cho chủ nhân.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI TUCSON 1.6 TURBO
Tên xe | Tucson 1.6T-GDi Đặc Biệt |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4480 x 1850 x 1660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2670 |
Động cơ | 1.6L T-GDI (Turbo) |
Công suất tối đa (mã lực) | 175 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 265 |
Hộp số | Ly hợp kép 7 cấp DCT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Chế độ lái | Comfort, Eco, Sport |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 172 |
Cỡ lốp | 245/45R19 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 9.3 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5.9 |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 7.2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.