HYUNDAI SANTAFE 2.2 DẦU TIÊU CHUẨN 2021 GIÁ RẺ TẠI HƯNG YÊN |GIÁ XE HYUNDAI SANTAFE 2.2 DẦU TIÊU CHUẨN 2021
Nhìn tổng thể, Hyundai SantaFe 2.2 dầu tiêu chuẩn 2021 có thân hình khá gọn gàng khi đứng cạnh các đối thủ SUV 7 chỗ. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4770 x 1890 x 1680 mm.
Nhìn từ phía sau Hyundai SantaFe 2.2 dầu tiêu chuẩn 2021, có thể mạnh dạn nói rằng SantaFe là mẫu xe có thiết kế đèn hậu đẹp nhất phân khúc. Với việc áp dụng công nghệ LED dạng 3D hiện đại, khách hàng sẽ cảm thấy đèn hậu có chiều sâu vào ban đêm rất độc đáo.
Dù Hyundai SantaFe 2.2 dầu tiêu chuẩn 2021 là phiên bản thấp cấp nhất nhưng khách hàng sẽ không phải thất vọng nhiều, Bởi lẽ khoang cabin của xe vẫn có rất nhiều “đồ chơi” công nghệ nổi bật.
Hyundai SantaFe 2.2 dầu tiêu chuẩn 2021 Không gian ở hàng ghế thứ 2 khá hào phóng, nó phù hợp với cả những hành khách cao khoảng 1m85. Đáng chú ý, hàng ghế này có thể tùy chỉnh trượt hoặc ngả để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Sàn xe cũng không có bất cứ một “cục u” nào nhô lên khiến cả 3 hành khách thoải mái hơn trong mỗi chuyến đi.
Tất cả các phiên bản Hyundai SantaFe 2.2 dầu tiêu chuẩn 2021 mới đều có hàng ghế thứ 3, hành khách có thể ra/vào bằng cách trượt hàng ghế giữa về phía trước. Để làm cho việt này trở nên dễ dàng hơn, bạn có thể sử dụng nút bấm tiện lợi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI SANTAFE 2.2 DẦU TIÊU CHUẨN 2021
Tên xe | Hyundai SantaFe 2.2 dầu tiêu chuẩn 2021 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4770 x 1890 x 1680 mm |
Chiều dài cơ sở | 2765 mm |
Động cơ | Diesel R 2.2L e-VGT |
Dung tích công tác | 2,199cc |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Dung tích bình xăng | 71L |
Công suất cực đại | 198 mã lực tại 3800 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 441 Nm tại 1750 – 2750 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | McPherson/liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Cỡ mâm | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 7.82L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.84L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5.94L/100km |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.