MÁY XÚC DOOSAN DX210WA BÁNH LỐP GẦU 1.05M3 | GIÁ MÁY XÚC DOOSAN DX210WA BÁNH LỐP GẦU 1.05M3
sản phẩm thuộc dòng máy xúc đào bánh lốp của Doosan, model DX210WA nổi bật với thiết kế chắc chắn đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành, đi kèm với đó là hệ thống thủy lực được trang bị bộ điều khiển điện tử e-EPOS thế hệ mới vô cùng hiện đại giúp cho máy đạt được công suất làm việc một cách tối ưu mà không tốn quá nhiều nhiên liệu. Hầu hết các dòng sản phẩm máy xúc của Doosan đều có khả năng tiết kiệm nhiên liệu khá tốt, chính vì thế mà nó góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng. Máy xúc Doosan DX210WA là mẫu mới nhất thuộc dòng máy xúc bánh lốp của Doosan hiện nay
Là một tập đoàn công nghiệp lớn nhất của Hàn Quốc, Doosan được thành lập vào năm 1896, trải qua quá trình hình thành và phát triển là 123 Doosan đã đạt được những thành tựu vô cùng đáng tự hào, một trong những nhánh sản phẩm chính của Doosan là các loại máy công cụ trong đó bao gồm máy xúc bánh xích, máy xúc bánh lốp và máy xúc lật, mỗi loại có ưu và nhược điểm riêng.
Tại Việt Nam hiện nay, Doosan là lựa chọn của rất nhiều người vì hiệu suất làm việc cũng như hiệu quả trong việc tiết kiệm nhiên liệu mà nó mang lại, chính vì thế Doosan luôn là lựa chọn hàng đầu của ác nhà đầy tư khi muốn mua một chiếc máy xúc.
Cũng giống như mẫu DX 190WA, Máy xúc Doosan DX210WA cũng được trang bị hệ thống điều khiển New e-POS mới vô cùng hiện đại nó được xem như là bộ não của máy xúc vì nó sẽ chi phối đến hầu hết hoạt động của máy xúc, góp phần giúp cho việc trao đổi thông tin giữa động cơ và hệ thống thủy lực có thể diễn ra một cách dễ dàng nhanh chống.
Một số điểm nổi bật mà e-EPOS mang lại cho Máy xúc Doosan DX210WA:
Người vận hành được phép lựa chọn chế độ làm việc cho phù hợp với công việc cần thực hiện, khi chọn xong chế độ thì e-EPOS sẽ điều tiết lượng nhiều liệu cần và công suất của động cơ để thực hiện việc trên.
Với bộ nhớ được trang bị thì các thông số vận hành sẽ được ghi lại để giúp việc theo dõi và phân tích thông số làm việc diễn ra một cách dễ dàng.
Một điểm mới của e-EPOS là chức năng tự chuẩn đoán sự cố khi máy mắc phải, nó sẽ giúp cho việc sữa chữa diễn ra dễ dàng và nhanh chống hơn, tránh mất thời gian.
Trong hệ thống bơm thủy lực để làm giảm sự rung chuyển trong quá trình hoạt động Doosan đã trang bị thêm hệ thống chống sốc vô cùng hiện đại.
Bơm chính bao gồm 2 piston với lưu lượng lớn nhất là 2 x 231.7 l.phút
Bơm điều khiển thì sử dụng loại bơm bánh răng với lưu lượng lớn nhất có thể đạt được là 27.4 l/phút
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY XÚC DOOSAN DX210WA
THÔNG SỐ CHUNG
Trọng lượng vận hành (kg) | 19900-20910 |
Cần Chính (mm) | 5600 |
Tay gầu xúc (mm) | 3000 |
Tay gầu xúc (Tuỳ chọn) (mm) | 2400 / 2750 |
Thể tích gầu (m3) | 0.51 -1.35 |
Kiểu lốp đôi | 10.0-20-14PR |
KÍCH THƯỚC
Chiều dài tải (mm) | 9400 |
Chiều rộng tải (mm) | 2500 |
Chiều cao tải (mm) | 3490 |
Chiều cao vượt cabin (mm) | 3140 |
Bán kinh quay đuôi (mm) | 2750 |
Khoảng sáng gầm xe và mặt đất (mm) | 350 |
Khoảng cách đối trọng và mặt đất (mm) | 1259 |
PHẠM VI LÀM VIỆC
Chiều dài cần chính (mm) | 3000 | 2750 | 2400 |
Chiều sâu đào xúc lớn nhất (mm) | 6255 | 6010 | 5655 |
Chiều cao đào xúc lớn nhất (mm) | 10050 | 9800 | 9690 |
Chiều cao đổ gào lớn nhất (mm) | 7250 | 7020 | 6890 |
Bán kính quay nhỏ nhất (mm) | 3440 | 3375 | 3390 |
Tầm đào lớn nhất (mm) | 10000 | 9370 | 9430 |
ĐỘNG CƠ
Model | Doosan DB58TIS |
Số xilanh | 06 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) | 163/2000 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) | 70/1400 |
Dung tích thùng dầu(lít) | 350 |
HỆ THỐNG THUỶ LỰC
Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút) | 2 x 231 |
Lưu lượng bơm lớn nhất 1 bơm bánh răng (lít/phút) | 27.4 |
Áp suất hệ thống (tay cần) (kgf/cm2) | 330 |
Áp suất hệ thống (cần chỉnh) (kgf/cm2) | 330 |
Áp suất hệ thống (di chuyển) (kgf/cm2) | 350 |
Áp suất hệ thống (quay toa) (kgf/cm2) | 330 |
Áp suất hệ thống (gầu xúc) (kgf/cm2) | 270 |
Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm) | 120 x 85 x 1225 |
Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm) | 135 x 95 x 1450 |
Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm) | 120 x 80 x 1060 |
HIỆU SUẤT LÀM VIỆC
Tốc độ di chuyển (km/h) | 36 |
Lực ma sát lớn nhất (kgf) | 10900 |
Độ dốc lớn nhất (độ/%) | 31.0o/60% |
Lực đào gầu xúc (ISO) (kN) | 123.9 |
Lực đào tay cần (ISO) (kN) | 91.5 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.