HINO 8 TẤN GẮN CẨU 5 TẤN 4 ĐỐT | GIÁ HINO 8 TẤN GẮN CẨU 5 TẤN 4 ĐỐT SCS524
Nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của khách hàng công ty chúng tôi cung cấp 02 sản phẩm Hino 8 tấn gắn cẩu 5 tấn SOOSAN SCS524 :
– Xe tải Hino 8 tấn FG8JP7A gắn cẩu 5 tấn thùng dài 6,5 m, tải 6 tấn
– Xe tải Hino 8 tấn FG8JT7A gắn cẩu 5 tấn thùng dài 8 m, tải 6.4 tấn
Hino 8 tấn gắn cẩu được sản xuất bởi linh kiện nhập khẩu 100% từ Nhật Bản mang chất lượng cao và bền bỉ. Xe được ra mắt tại thị trường Việt Nam đầu năm 2018 mang động cơ Euro4 – động cơ mạnh mẽ và bền bỉ. Tất cả các linh kiện được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ hiện đại, xe đã cải tiến được toàn bộ những nhược điểm của dòng xe Hino mang đông cơ Euro2. Hino 8 tấn gắn cẩu Euro 4 có những đặc điểm khác xe Euro 2 là:
Động cơ hino 8 tấn Euro 4 tiết kiệm nhiên liệu
Hino 8 tấn có chasis dễ lắp đặt thiết bị chuyên dùng và thùng bệ với chasis
Hino 8 tấn điều hòa tiêu chuẩn chất lượng cao
Hino 8 tấn dễ dàng lên xuống nhờ 2 bậc lên cabin
Hino 8 tấn bảng đồng hồ trung tâm thế hệ mới
Hino 8 tấn hệ thống phanh khí nén an toàn
Hino 8 tấn gắn cẩu với kích thước thùng sau gắn cẩu ngoài lựa chọn bản thùng dài 6.5 m rất phù hợp cẩu và chở hàng cồng kềnh đặc biệt trong ngành sản xuất, phụ trợ phục vụ xây dựng như: cống li tâm, cột điện, giàn giáo, bê tông… Xe tải cẩu Hino 6 tấn được trang bị Động cơ Diesel HINO J08E – WD (Euro 4) 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp cho công suất 280 Ps tại 2.500 vòng phút với mô măn xoắn cực đại 824 N.m tại 1.500 vòng/phút. Xe được trang bị hộp số 9 cấp hoàn toàn mới M009 với 9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 9. Hệ thống lái loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực điện, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. Ly hợp loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Thông số kỹ xe hino 8 tấn gắn cẩu 5 tấn SCS524
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1875/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.