XE TẢI HYUNDAI EX8L CỨU HỘ GIAO THÔNG | GIÁ XE TẢI HYUNDAI EX8L CỨU HỘ GIAO THÔNG, CẨU, KÉO, SÀN TRƯỢT
Hyundai EX8L cứu hộ giao thông
Hyundai thành công chuyên sản xuất thiết kế các dòng xe tải chuyên dụng xin gửi tới quý khách hàng dòng xe cứu hộ 3 chức năng gắn cần cẩu tự hành UNIC344 mới nhất của chúng tôi là HYUNDAI EX8L. Dựa theo nhu cầu công việc và từ sự trao đổi của khách hàng chúng tôi đã thiết kế dòng XE CỨU HỘ GIAO THÔNG 3 CHỨC NĂNG CÓ CẦN CẨU UNIC344 để khách hàng lựa chọn.
XE CỨU HỘ GIAO THÔNG 3 CHỨC NĂNG CÓ CẦN CẨU UNIC344 là dòng xe đóng trong nước hệ thống thủy lực sàn trượt càng kép dễ dàng vận hành chất lượng toàn bộ bơm van xy lanh thủy lực được nhập mới 100% sau đó lắp đặt lên xe cơ sở là Dòng HYUNDAI EX8L mới nhất hiện nay của nhà máy HYUNDAI thành công Việt Nam chất lượng đã được đăng kiểm.
Cần cẩu UNIC344 tự hành lắp đặt trên XE HYUNDAI EX8L là Dòng cẩu UNIC model URV344 mới nhất với chất lượng tiêu chuẩn cuaru Nhật Bản đã được nhiều khách hàng tin dùng trong nhiều năm qua, thị phần Việt Nam hiện nay sử dụng chủ yếu cẩu Unic với các dòng cẩu tải trọng 3 tấn đến 5 tấn. Cần cẩu UNIC344 tự hành với tải trọng cẩu 3 tấn tại tầm với 2,6 m và số đốt cẩu là 4 đốt cho tầm vươn tối đa là 12 m.
Thiết kế ngoại thất xe hyundai EX8L
Hyundai Ex8L được thiết kế hoàn toàn mới so với các dòng xe tiền nhiệm của mình mà Hyundai Thành Công đã sản xuất. Vẫn nguyên tắc cũ của Hyundai, ngoại thất được chăm chút từng chi tiết nhỏ, sử dụng nguyên tắc khí động học để thiết kế phần bên ngoài của xe. Hyundai Ex8L làm giảm lực cản của không khí, cùng với đó là các ngốc ngách luồng không khí vào bên trong giúp làm mát động cơ và nội thất bên trong của xe, tiết kiệm được nhiên liệu cho xe hơn.
Thiết kế mới của dòng Mighty EX
Điểm đầu tiên bạn có thể nhìn thấy Hyundai Ex8L là xe sở hữu thiết kế ngoại thất vô cùng hiện đại với những đường nét mạnh mẽ và chắc chắn, đi kèm với đó là kiểu thiết kế mang tính khí động lực học đây là xu hướng chung của tất cả các loại xe tải vì lợi ích mà nó mang lại, sức cản của gió sẽ được hạn chế một cách tối đa để hạn chế sự tiêu hao nhiên liệu trong quá trình di chuyển của xe.
Hyundai Ex8L có 2 màu chính để khách hàng có thể lựa chọn là xanh, trắng. Đây là lớp sơn tĩnh điện dựa theo công nghệ hiện đại của Hyundai Hàn Quốc với khả năng giữ màu theo thời gian và không bị bong tróc dưới tác động của thời tiết.
Mặt ga lăng của xe được thiết kế hình lỗ có nhiệm vụ tản nhiệt cho hệ thống động cơ, lợi dụng sức gió để làm nguội cho hệ thống động cơ trong quá trình vận động. Logo Hyundai vẫn được thiết kế trên mặt ga lăng đó là điểm chung của tất cả các loại xe tải Hyundai.
Phía trên cụm đèn pha là cụm đèn xi nhan được thiết kế khá to có nhiệm vụ điều hướng và báo trước hướng di chuyển của xe.
Kính chắn gió của xe được thiết kế với phần bản lớn và độ nghiêng thấp, đi kèm với đó là hai thanh gạt nược có nhiệm vụ làm sạch kính được điều khiển bằng điện vô cùng hiện đại.
Thiết kế nội thất xe hyundai EX8
Vẫn với thiết kế cabin dành cho 3 người ngồi giống như các mẫu xe tải truyền thống của Hyundai, chính vì thế mà cabin xe khá rộng rãi, người ngồi bên trong không có cảm giác ngột ngạt khi phải ngồi quá lâu một không gian phù hợp cho 3 người.
Ghế ngồi bên trong cabin đều được bọc da để tạo sự êm ái và dễ chịu khi ngồi lâu, khoảng cách giữa hai ghế phụ cũng được cải thiện để người ngồi bên phía phụ được thoải mái hơn. Đối với ghế tài thì chức năng tịnh tiến ghế lên xuống vẫn được giữ nguyên nhằm hỗ trợ bác tài trong việc vận hành xe.
Thông số kỹ thuật xe EX8L cứu hộ sàn trượt
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1114/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.