XE TẢI VAN HYUNDAI SOLATI | GIÁ XE HYUNDAI SOLATI 3 CHỖ, 6 CHỖ
Xe tải van hyundai solati 06 chỗ
Từ ngày 01/07, chỉ những xe bán tải (xe pickup) hoặc xe tải VAN có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông dưới 950 kg hoặc xe 03 bánh có khối lượng bản thân lớn hơn 400 kg mới được xem là xe con.
Khoang chở đồ xe hyundai solati
Như vậy việc di chuyển vào nội đô thành phố trong giờ cao điểm chắc chắn sẽ bị ảnh hưởng và với mục tiêu đáp ứng nhu cầu vận tải đa dạng linh hoạt của khách hàng, các Kỹ sư Hyundai đã cho ra thị trường 1 sản phẩm xe tải van hyundai solati tối ưu nhất. Vừa chở được khối lượng hàng hóa lên tới 940 kg và thiết kế 03 chỗ /06 chỗ ngồi thoải mái nhất.
Khoang ghế lái và ghế hành khách xe tải van solati
Xe tải van solati có 2 phiên bản:
Bản 03 chỗ ngồi: tải chở hàng 1.2 tấn, Kích thước lòng thùng: 3.700/3.500 x 1.760/1.360 x 1.920/1.630 mm
Bản 06 chỗ ngồi: tải chở hàng 940 Kg, Kích thước lòng thùng: 2.840/2.640 x 1.760/1.360 x 1.920/1.630 mm
Ghế hành khách trên xe tải van solati
NGOẠI THẤT CỦA XE SOLATI 16 CHỖ
Kiểu dáng xe tải van solati bên ngoài được thiết kế hiện đại, sang trọng và mạnh mẽ, mang lại cảm giác thoải mái, êm dịu cho hành khách trong suốt hành trình.
VẬN HÀNH CỦA XE SOLATI
2.5 CRDI động cơ diesel
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thân thiện với môi trường, động cơ công nghệ mới với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
HỆ THỐNG AN TOÀN XE TẢI VAN SOLATI
Hệ thống phanh đĩa và ABS : xe tải van solati được trang bị phanh có ABS, tất cả 4 bánh xe đều có thắng đĩa với đường kính đĩa lớn (10 in) mang lại hiệu suất phanh cao.
Khung thép hợp kim cao cấp : Toàn bộ body làm từ thép hợp kim cao cấp và được nhúng sơn tĩnh điện, chiều dầy tôn 0.9mm; Khung body được lắp thêm các tấm lót cách âm, miếng đệm su nhằm giảm độ ồn.
Thông số kỹ thuật xe tải van hyundai
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0941/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.