GIÁ XE NÂNG ĐẦU HINO 6 TẤN | XE TẢI NÂNG ĐẦU HINO 6 TẤN GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Xe nâng đầu hino 6 tấn hay còn gọi là xe phooc hoặc xe chở máy công trình, ra đời mang tính ứng dụng cao trong cuộc sống. Xe được sử dụng ngày càng rộng rãi và mang lại hiệu quả công việc cao, chính vì thế mà nó hiện đang được đông đảo khách hàng ưa chuộng và săn đón. Xe chuyên dùng để vận chuyển những loại xe không được phép lưu thông trên đường mà chỉ sử dụng trong các công trình hay các dòng xe mà khi di chuyển trên đường sẽ gây cản trở giao thông như xe ủi, xe lu,…Ngoài ra, xe nâng đầu chở máy còn được dùng để chở các loại máy xây dựng sử dụng trong các công trình, các loại máy cơ khí cũng như các loại máy nông nghiệp khác
Cũng như các loại xe chuyên dùng khác, xe nâng đầu chở máy công trình gồm 2 bộ phận chính là phần xe cơ sở và phần chuyên dụng, phần xe cơ sở sẽ có rất nhiều hãng xe khác nhau như Hyundai, Hino, Isuzu, Chenglong, Daewoo, Jac, Kamaz, Faw, Shacman, C&C…đều là những dòng xe có thể lưu thông dễ dàng trên đường cũng như mang tính thẩm mỹ cao và trên hết là có chất lượng vượt trội, động cơ mạnh mẽ, hoạt động ổn định và bền bỉ, ít bị hư hỏng trong quá trình vận hành và đặc biệt vô cùng an toàn.
Cấu tạo của dòng Xe nâng đầu hino 6 tấn khác với các dòng xe tải thông thường chính là ở phần cấu tạo chuyên dụng, gồm có hệ thống thủy lực, hệ thống nâng đầu, sản chở và tời kéo. Các bộ phận này sẽ phối hợp nhịp nhàng với nhau để giúp xe có thể nâng đầu lên, từ đó tạo một độ dốc nhất định để các loại xe, máy móc có thể dễ dàng được đưa lên để được vận chuyển tới các công trình, đáp ứng tiến độ thi công.
Thông số kỹ thuật xe nâng đầu hino 6 tấn
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0381/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.