HINO 14 KHỐI BỒN CHỞ CÁM | GIÁ XE HINO FG BỒN CHỞ CÁM TẠI HÀ NỘI
Hino 14 khối bồn chở cám là loại xe chuyên dụng có cơ cẩu Nhập – Xả và chứa cám lên đến vài chục tấn trên một xe và là phương tiện không thể thiếu trong các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi hiện nay.
Tại thời buổi hiện nay gia súc đang được chăn nuôi theo quy mô công nghiệp. Các trang trại có quy mô ngàn hecta với nhiều loại gia súc gia cầm khác nhau nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cho nền kinh tế hiện nay.hiện nay thức ăn gia súc , gia cầm được sản xuất ,pha trộn công nghiệp để tăng năng suất nhằm rút ngắn thời gian chăn nuôi. chính vì vậy lượng cám sản xuất rất lớn nên cần có loại xe Hino 14 khối bồn chở cám và là phương tiên tối ưu nhất hiện nay.
Theo truyền thống cám từ nhà máy được đóng bao thành phẩm và phân phối cho các đại lý tiêu thụ.Nhưng ngược lại với các trang trại quy mô lớn lượng cám cung cấp rất lớn lên đến chục tấn nên nhà sản xuất sử dụng Hino 14 khối bồn chở cám để vận chuyển trực tiếp đến trang trại không cần qua quy trình đóng bao nhờ đó tiết kiệm được thời gian và chi phí ,nhân công.Ngoài chở cám ra có thể chở được nhiều loại bột khác nhau như: bột ngô ( bắp), bột mỳ,…tất cả các loại bột trên thị trường.
Hino 14 khối bồn chở cám có hệ thống trục vít xoay tròn nhằm để xả cám ra ngoài tránh tình trạng bễ cám.cấu tạo gồm 2 phần chính: Satxi và Bồn chứa nên được gọi là xe bồn chở cám với thiết kế dễ dàng nạp – xã.
Chúng tôi chuyên cung cấp về Hino 14 khối bồn chở cám nhập khẩu và lắp ráp chất lượng nhất hiện nay.Nhận đặt hàng ,thiết kế,sản xuất các loại…lựa chọn xe theo thương hiệu nổi tiếng như: ISUZU, HYUNDAI, HINO, DONGFENG…Với đội ngũ kỹ thuật nhiều kinh nghiệm và uy tín nhiều năm nay sẽ mang lại cho quý khách hàng sự hài lòng và tin cậy khi mua xe tại ô tô thành công bởi sự cam kết về chất lượng và dịch vụ hậu mãi sau này.
Thông số kỹ thuật ôtô hino 14 khối bồn chở cám
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0239/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.