HINO 3 CHÂN CHỞ GIA SÚC FL8JW7A | GIÁ XE HINO 3 CHÂN CHỞ GIA SÚC BƯỞNG NÂNG HẠ GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Hiện nay ngành Nông nghiệp đang phát triển đặc biệt là mô hình kinh tế trang trại trong đó ngành chăn nuôi đang là hướng đi mũi nhọn. Tại các trang trại việc tập trung chăn nuôi là rất cao và Vận tải cũng là một yếu tố quyết định cho việc gia tăng năng suất, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho công việc chăn nuôi của các cá thể kinh doanh nên nhà nước ta đã cho phép ra đời các loại xe hino 3 chân chở gia súc FL8JW7A, dùng để vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi có trạm kiểm dịch, có hồ sơ và thùng theo thiết kế do liên ngành Bộ Giao Thông Vận Tải, Bộ Nông Nghiệp & PTNT vàCục Đăng Kiểm Việt Nam quy định rõ ràng. Và có tên gọi riêng là Ôtô (Chở gia súc ). Do vậy thùng xe chở gia súc cũng sẻ khác với các loại thùng xe tải khác.
– Xe hino 3 chân chở gia súc FL8JW7A là dòng xe tải hạng nặng, tải trọng cao, phục vụ cho những cung đường xa
– Xe hino 3 chân chở gia súc FL8JW7A bền bỉ , tiết kiệm nhiên liệu ,Một điều khác biệt là xe không được dừng đỗ quá lâu, vì như vậy sẽ làm nhiệt độ trên thùng xe tăng ảnh hưởng tới chất lượng tiêu thụ.Điều đó đòi hỏi xe phải luôn vận hành tốt, hạn chế các hư hỏng, Do đó xe tải HINO sẽ là sự lựa chọn đúng đắn với nhu cầu, tiến độ giao hàng.
– Xe hino 3 chân chở gia súc FL8JW7A được chia làm 3 tầng, mỗi tầng trên 0.8 m,có chiều cao từ mặt đất lên là 4.0 m và chiều cao lòng thùng gần 2.6 m, có hệ thống ben thủy lực nâng hạ hàng hóa.
Thông số kỹ thuật hino 3 chân chở gia súc
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1174/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.