HINO FC9JNTC 6.4 TẤN THÙNG DÀI 7.3M | GIÁ XE HINO 6.4 TẤN THÙNG MUI BẠT GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Hino FC9JNTC 6.4 tấn thùng dài 7.3m là dòng xe tải thế hệ mới nhất của Hino Motors được mong chờ về sự bùng nổ doanh số tiếp tục trong năm 2020 tại miền Bắc và trên toàn quốc với trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 tiết kiệm nhiên liệu, sạch sẽ với môi trường nhưng vẫn đảm bảo vận hành mạnh mẽ với động cơ Nhật Bản dung tích xi lạnh 5.123cc cho công suất 180Ps mạnh nhất phân khúc. Hino FC9JNTC đi cùng kích thước thùng dài nhất trong phân khúc ( thùng dài tới 7,3m). Dòng sản phẩm xe tải Hino 500 FC tải trọng 6 tấn này được nâng cấp hoàn toàn mới lên tổng tải ( trọng lượng toàn bộ) 11 tấn.
Hino FC9JNTC 6.4 tấn thùng dài 7.3m Động cơ 4 kỳ Diesel Hino J05E – UA (Euro 4) 4 xi lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp, công suất cực đại 180PS với hệ thống nạp nhiên liệu điều khiển điện tử
Thùng nhiên liệu 200L cho phép xe chạy đường dài lâu hơn mà không phải lo ngại vấn đề tiếp nạp nhiên liệu.
Hino FC9JNTC 6.4 tấn thùng dài 7.3m Khung gầm xe chắc khỏe, dẻo dai, bền bỉ hơn được nhập khẩu từ Nhật Bản giúp xe có thể vận chuyển nhiều hàng hóa, lắp đặt cẩu an toàn hơn và di chuyển dễ dàng. Cabin mới hoàn toàn và chặt góc giúp giảm tiếng ồn của gió trong Cabin. Hệ thống đèn pha, cần gạt nước và kính chắn gió chất lượng cao giúp tài xế quan sát tốt hơn trong điều kiện trời mưa và tối ở Việt Nam hiện nay.
=> Động cơ 180 PS mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và mô men xoắn cực đại 530N.m tại 1500 vòng/ phút; cùng với tỉ số truyền cầu 4.1 giúp xe vận hành linh hoạt hơn, khỏe hơn, tiết kiệm dầu hơn( tiêu thụ nhiên liệu chỉ từ 13-14 lít trên 100km).
=> Bền bỉ, đẹp; an toàn, tiện nghi, thoải mái cho người lái hơn.
=> Dễ bảo dưỡng, sửa chữa, bảo hành với hệ thống đại lý HINO trải dài khắp đất nước Việt Nam
=> Hino FC9JNTC 6.4 tấn thùng dài 7.3m được nhập khẩu linh kiện CKD 3 cục gồm động cơ, hộp số, cabin chassis 100% đến từ Hino Motors Nhật Bản.
Động cơ Hino FC9JNTC 6.4 tấn thùng dài 7.3m Euro 4 được trang bị động cơ Diesel HINO J05E – UP (Euro 4) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp, với công suất cực đại 180Ps giúp xe hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Cùng với đó xe còn được trang bị hộp số Hino cao cấp với 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 nhẹ nhàng êm ái mỗi khi vào số. Hệ thống lái: Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. Hệ thống phanh: Loại thủy lực dẫn động khí nén mạch kép. Cùng phanh đỗ loại cơ khí, bát phanh bên trong mở rộng để truyền lực đến trục các đăng. Xe có phanh khí xả giúp việc đổ đèo dốc an toàn và thuận tiện hơn.
Thông số kỹ thuật hino fc9jntc 6.4 tấn thùng dài 7.3m
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0176/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.