HYUNDAI 16 KHỐI CHỞ SỮA TƯƠI | GIÁ XE HYUNDAI 4 CHÂN CHỞ SỮA TƯƠI GIÁ RẺ TẠI BẮC NINH
Sữa là một loại thực phẩm vô cùng thông dụng trong cuộc sống hằng ngày, sau quá trình lấy sữa tươi tại các trang tại thì việc vận chuyển đến nhà máy để thanh trùng và đóng gói là việc rất quan trọng. Nếu không được bảo quản một cách hợp lý thì trong quá trình vận chuyễn sữa có thể bị hư và không giữ được chất lượng tốt như lúc ban đầu, sự tinh khiết của nó sẽ không còn nữa. Vì thế để giải quyết nhu cầu vận chuyễn và đảm bảo chất lượng sữa không bị biến đổi thì hyundai 16 khối chở sữa tươi để chở sữa đã được cho ra đời nhằm đáp ứng các nhu cầu sử dụng trên. Sở hữu thiết kế đúng tiêu chuẩn kỹ thuật của loại hyundai 16 khối chở sữa tươi cùng với phần chứa có khả năng bảo quản sữa cực tốt với toàn bộ các vật liệu được làm từ inox thì đây chính là giải pháp vô cùng hiệu quả giúp đỡ cho ngành công nghiệp chế biến sữa, hướng tới sự hiệu quả và tiện lợi. Nội dung bài viết hôm nay tác giả sẽ giới thiệu đến bạn đọc 2 loại xe bồn chở sữa Hyundai thông dụng nhất hiện nay trên thị trường.
hyundai 16 khối chở sữa tươi thuộc dòng xe chuyên dùng, vì thế đòi hỏi phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật thật nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất để khi đưa vào sử dụng sẽ mang lại hiệu quả tốt nhất
1. Khung chassis của hyundai 16 khối chở sữa tươi: đây được xe như là phần quan trọng nhất nó quyết định đến chất lượng cũng như tuổi thọ của xe. Bên cạnh đó phần khung chắc chắn còn góp phần đảm bảo độ an toàn và tăng khả năng chịu tải cho xe.
2. Xitec chứa sữa của hyundai 16 khối chở sữa tươi: được làm từ vật liệu chính là inox với độ dày lớn có chức năng chứa sữa. Đảm bảo cho chất lượng của sữa không bị thay đổi trong quá trình vận chuyển. Tùy thuộc vào khung chassis mà khách hàng có thể lựa chọn tank chứa sữa phù hợp với phần thiết kế cũng như tải trọng của xe, đảm bảo sự cân bằng và hài hòa giữa tải trọng của xe và khối lượng tank chứa của xe.
hyundai 16 khối chở sữa tươi là dòng xe tải nặng được lắp ráp bởi Hyundai Thành Công, phần khung sườn xe được thiết kế vô cùng chắc chắn với vật liệu chính là thép chịu lực mang đến khả năng chịu tải cực tốt cho HD320
hyundai 16 khối chở sữa tươi có hệ thống treo trước và sau của xe được thiết kế dựa trên các lá nhíp và hệ thống thủy lực, với nhiệm vụ tăng thêm khả năng chịu tải của xe trong quá trình vận chuyển hàng.
Với chiều dài cơ sở lên đến 7850 mm, nó phù hợp cho việc lắp đặt tank chứa có chiều dài lớn hơn, hỗ trợ cho việc chứa sữa rất nhiều.
hyundai 16 khối chở sữa tươi được trang bị hệ thống động cơ D6CC vô cùng hiện đại, đặc biệt nổi bật là hệ thống điều khiển kim xăng điện tử ECU, với chức năng này kim xăng sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với tốc độ xe đang di chuyển cũng như địa hình mà xe đang chạy. Tăng khả năng tiết kiệm xăng cho xe, mang lại hiệu quả kinh tế cho chủ xe.
hyundai 16 khối chở sữa tươi được thiết kế đầy đủ các tiện nghi, phục vụ cho nhu cầu sử dụng của tài xế, mang đến sự tiện nghi giúp cho việc lái xe của tài xế trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
hyundai 16 khối chở sữa tươi là loại xe tải nặng, vì thế xe được trang bị thêm một số hệ thống an toàn như: hệ thống chống bó cứng ABS, bộ chống trượt…có nhiệm vụ ngăn các tình huống bánh xe bị khóa khi di chuyển trên các đoạn đường trơn ướt, hỗ trợ các bài tài xử lý tình huống một cách nhanh chống và an toàn.
Thông số kỹ thuật hyundai 16 khối chở sữa tươi
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0550/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.