HYUNDAI ELANTRA 1.6 MT | GIÁ XE HYUNDAI ELANTRA 1.6 MT GIÁ RẺ TẠI QUẢNG NINH
Trong số tất cả phiên bản, hyundai Elantra 1.6 MT chính là biến thể có giá thành “dễ thở” nhất dù đã tăng 31 triệu so với bản tiền nhiệm. Hãy cùng đánh giá xem mẫu xe này đang có những lợi thế gì ngoài giá bán rẻ.
Hyundai Elantra 1.6 MT sở hữu bộ khung gầm mới có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4620 x 1800 x 1450 mm. Như vậy, chiều dài đã được gia tăng thêm 50 mm góp phần cải thiện không gian bên trong và tạo cái nhìn sang trọng.
Nhìn trực diện, Hyundai Elantra 1.6 MT vẫn giữ nguyên bản sắc của Hyundai. Điều này được thể hiện rõ nhất qua bộ lưới tản nhiệt kiểu Cascading Grille nhưng đã được gọt dũa lại sắc cạnh hơn.
Hyundai Elantra 1.6 MT Cụm đèn trước có thiết kế phá vỡ nguyên tắc truyền thống với đường vuốt nhọn xuyên thẳng vào mặt ca lăng. Đây là chi tiết giúp Hyundai chứng tỏ vị thế dẫn đầu trong cuộc cách mạng trẻ hoá trước những mẫu xe Nhật.
Bên trong “cặp mắt” của Hyundai Elantra 1.6 MT có 4 cụm đèn Halogen vuông vức đặt cạnh nhau rất ấn tượng. Bao quanh là dài đèn LED ban ngày dạng chữ “L” ngược tinh tế. Hai cụm đèn sương mù cũng được làm mới với thiết kế hình tam giác đặt dọc độc đáo.
Nhìn vào bảng điều khiển trung tâm, người dùng có thể cảm nhận sự thân thiện mà Hyundai Elantra 1.6 MT tạo ra thông quan cách bài trí rất khéo léo và khoa học. Vì thế phần táp lô trông rất tối giản và gọn gàng giúp chủ nhân có thể tập trung lái xe.
Thiết kế vô lăng 3 chấu bọc da của Hyundai Elantra 1.6 MT lấy cảm hứng từ đàn em Hyundai Kona với phong cách thể thao, nam tính.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI ELANTRA 1.6 MT
Thông số cơ bản | Hyundai Elantra 1.6 MT |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4620 x 1800 x 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 |
Động cơ | Gamma 1.6 MPI |
Dung tích công tác | 1591 cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 lít |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 126 mã lực tại 6300 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 155 Nm tại 4850 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Cỡ lốp | 195/65R15 |
Chế độ lái | Eco,Comfort, Sport |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8.8 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6.0 |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 7.9 |
Giá bán | 580 triệu đồng |
Màu xe | Trắng,Bạc,Đỏ,Vàng,Ghi vàng,Đen |
Hỗ trợ mua xe trả góp | 80% giá trị xe |
Thời gian vay | 2-7 năm. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.