HYUNDAI HD320 GẮN CẨU DONGYANG SS2725LB | GIÁ XE HYUNDAI 4 CHÂN GẮN CẨU DONGYANG 12 TẤN 5 ĐỐT GIÁ RẺ
Ngoại thất Hyundai HD320 gắn cẩu dongyang ss2725lb được thiết kế khá tinh xảo và chắc chắn, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau và vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hyundai với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Mặt trước của Hyundai HD320 gắn cẩu dongyang ss2725lb gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hyundai to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện, xe được xem là dòng xe tốt nhất hiện nay trên thị trường.
Không gian nội thất Hyundai HD320 gắn cẩu dongyang ss2725lb được thiết kế hài hòa, kết hợp chức năng có hiệu quả. Tay lái có chức năng điều chỉnh phù hợp với người lái, vị trí công tắc điều khiển và hệ thống bảng điều khiển được cung cấp để dễ dàng lái xe. Từ bảng điều khiển và cửa sổ điện bao quanh với hệ thống khóa cửa trung tâm và nhiều thùng chứa, tất cả các tính năng trong cabin làm việc để giảm bớt căng thẳng của việc lái xe hằng ngày.
Hyundai HD320 gắn cẩu dongyang ss2725lb Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải HD360 một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu. Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch.
Thông số kỹ thuật hyundai hd320 gắn cẩu dongyang
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0098/VAQ09 – 01/21 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.