HYUNDAI KONA 1.6 TURBO | GIÁ XE HYUNDAI KONA 1.6 TURBO GIÁ RẺ TẠI HƯNG YÊN
Khách hàng trong nước những ngày vừa qua đang háo hức truyền tai nhau về mẫu xe mới sắp được Hyundai ra mắt mang tên Kona, trong đó phiên bản cao cấp nhất Hyundai Kona 1.6 Turbo đang làm các đối thủ khác phải dè chừng khi sở hữu những công nghệ tiên tiến nhất.
Sở hữu những đường nét cứng cáp, mạnh mẽ, Hyundai Kona 1.6 Turbo thu hút mọi ánh nhìn với kích thước tổng thể lần lượt 4165 x 1800 x 1565 mm. Dáng xe nổi bật với một thiết kế vừa thể thao mà vẫn duy trì được vẻ thanh lịch vốn có của SUV đô thị.
Hyundai Kona 1.6 Turbo có phần đầu ấn tượng nhờ đèn pha và đèn định vị ban ngày đều sử dụng bóng LED. Chiếm diện tích lớn nhất chính và thể hiện được chất riêng của xe là bộ lưới tản nhiệt Cascading Grille được làm mới dạng tổ ong hình lục giác, xung quanh viền crom sáng bóng. Ngay bên dưới là đèn sương mù bó sát vào trong khá lạ mắt.
Hyundai Kona 1.6 Turbo đang được khách hàng quan tâm bởi lẽ khoang cabin khá thoáng đãng với chiều dài cơ sở đạt 2600 mm. Với kích thước này, Kona 1.6 Turbo đảm bảo cho hành khách trên xe sự dễ chịu và thoải mái.
Bước vào bên trong khoang cabin, Hyundai Kona 1.6 Turbo gây ấn tượng nhờ sự sang trọng đến từ phần táp lô có tone màu đen chủ đạo kết hợp cùng hàng loạt các tiện nghi hỗ trợ cho người dùng được bố trí hợp lí.
Hyundai Kona 1.6 Turbo mang đến cho tài xế cảm giác thích thú khi điều khiển vô lăng khi sử dụng tay lái 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi. Phía sau đó là cụm đồng hồ với độ sắc nét cao, trực quan, giúp người lái theo dõi các thông số nhanh chóng.
Nhờ sử dụng chất liệu da mà phần ghế ngồi của Hyundai Kona 1.6 Turbo được đánh giá cao khi vừa tăng được tính thẩm mỹ, vừa mang đến cảm giác ngồi êm ái. Có thể thấy rằng, Kona 1.6 Turbo chăm sóc rất chu đáo cho tài xế khi ghế lái có khả năng chỉnh điện 10 hướng và ghế sau gập 60:40 giúp tăng không gian khi cần chứa đồ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI KONA 1.6 TURBO
Hyundai Kona | Kona 1.6 Turbo |
Thông số kĩ thuật | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Động cơ | Gamma 1.6 T-GDI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.591 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 177 / 5.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 265 / 1.500 – 4.500 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) | 50 |
Hộp số | 7DCT |
Hệ thống dẫn động | 2WD |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thông số lốp | 235/45R18 |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành thép |
Ngoại thất | |
Đèn định vị LED | Có |
Cảm biến đèn tự động | Có |
Đèn pha-cos | LED |
Đèn chiếu góc | Có |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu gập điện | Có |
Gương chiếu hậu có sấy | Có |
Kính lái chống kẹt | Có |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Có |
Tay nắm cửa cùng màu thân xe | Có |
Chắn bùn trước & sau | Có |
Cụm đèn hậu dạng LED | Có |
Nội thất | |
Bọc da vô lăng và cần số | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa sổ trời | Có |
Màn hình công tơ mét siêu sáng | Có |
Gương chống chói ECM | Có |
Sạc điện thoại không dây | Có |
Bluetooth | Có |
Cruise Control | Có |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Cảm biến trước – sau | Có |
Số loa | 6 |
Điều hòa | Tự động |
Chất liệu ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng |
An toàn | |
Chống bó cứng phanh ABS | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có |
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | Có |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có |
Số túi khí | 6 |
Giá xe Kona 1.6 Tubro (Đang cập nhật) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.