HYUNDAI TUCSON 2.0 ĐẶC BIỆT | GIÁ XE HYUNDAI TUCSON 2.0 ĐẶC BIỆT GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Hyundai Tucson 2.0 Đặc Biệt có kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4480 x 1850 x 1660 mm. Như vậy, chiều dài đã được tăng thêm 5 mm so với bản tiền nhiệm.
Mọi tinh hoa, tâm huyết của đội ngũ Hyundai đổ dồn vào phần đầu xe. Ở thế hệ mới, vẫn là phong cách Cascading Grille nhưng mặt ca lăng đã hầm hố hơn với kích thước to bản.
Hyundai Tucson 2.0 Đặc Biệt Mọi chi tiết trên bộ lưới tản nhiệt mới đều được mạ crom bóng bẩy. Bên trong là các đường gợn sóng kết hợp tạo thành tấm lưới cứng cáp. “Cặp mắt” sắc sảo dạng LED hai bên trở thành mảnh ghép hoàn hảo với mặt ca lăng.
Hyundai Tucson 2.0 Đặc Biệt Đường nét đèn LED chạy ban ngày được làm mới dạng gấp khúc thời thượng. Cụm đèn sương mù trở nên rực rỡ, lạ mắt nhờ được bao quanh bởi dải đèn LED vuông vức. Cản trước dạng hình thang có cấu trúc tổ ong toát lên vẻ cá tính.
Táp lô của Hyundai Tucson 2.0 Đặc Biệt không còn bị gắn mác “rẻ tiền” bởi màn hình trung tâm đã chuyển sang dạng nổi hiện đại. Các cửa gió được bố trí liền mạch và gọn gàng mang đến cái nhìn cao cấp.
Hyundai Tucson 2.0 Đặc Biệt Ghế ngồi nội thất đã bọc da mềm mịn là yếu tố đóng vai trò quan trọng quyết định tới sự sang trọng của nội thất xe. Vị trí ghế lái sử dụng ghế chỉnh điện 10 hướng, còn ghế phụ hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng, với hàng ghế sau cho phép gập 60:40 tiện lợi giúp mở rộng không gian chứa hành lý.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI TUCSON 2.0 ĐẶC BIỆT
Thông số kỹ thuật | Hyundai Tucson 2.0L đặc biệt |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.480 x 1.850 x 1.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 |
Tự trọng (kg) | – |
Động cơ | Nu 2.0 MPI |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 155 / 6.200 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 192 / 4.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | – |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | – |
Cỡ mâm (inch) | 225/55 R18 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 8.6 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.