ISUZU FVR34QE4 6 TẤN GẮN CẨU UNIC URV555 | GIÁ XE ISUZU 6 TẤN GẮN CẨU UNIC 5 TẤN 5 ĐỐT GIÁ RẺ TẠI NGHỆ AN
Có thể nói thị trường isuzu fvr34qe4 6 tấn gắn cẩu unic urv555 hiện đang là một thị trường sôi động nhất hiện nay với nhiều dòng cẩu đa dạng đến từ nhiều thương hiệu khác nhau. Vậy điều gì đã tạo nên sự lớn mạnh của những dòng phân khúc isuzu fvr34qe4 6 tấn gắn cẩu unic urv555, đầu tiên đó chính là xe cẩu là một dòng xe có rất nhiều lợi ích với tính năng sử dụng cao nên được nhiều người ưa chuộng, thứ 2 là isuzu fvr34qe4 6 tấn gắn cẩu unic urv555 được các chuyên gia đánh giá cao là có khả năng hoàn thành công việc tối ưu hơn, tiết kiệm thời gian chi phí và cả nguồn nhân công vì đây là dòng xe hoạt động chủ yếu theo cơ chế tự động hóa nên con người không cần phải hỗ trợ quá nhiều nhưng vẫn mang lại kết quả tốt nhất. Vì thế mà ngày nay cuộc sống chúng ta không thể nào thiếu dòng xe tải cẩu, nó là một phương tiện vô cùng quan trọng và cần thiết, sẽ là người trợ thủ đắc lực và cũng là một đối thủ đáng gờm mà các thương hiệu khác phải dè chừng. Nếu nói đến những cái tên nổi trội chuyên sản xuất xe tải gắn cẩu chất lượng thì Isuzu đến từ Nhật Bản vẫn là ứng cử viên sáng giá nhất.
Ngày hôm nay nhân vật chính của chúng ta không ai khác đó chính là isuzu fvr34qe4 6 tấn gắn cẩu unic urv555, đây là một trong những chiếc xe nổi bật mà mình thật sự muốn được giới thiệu đến các bạn đấy, rất thú vị và đáng mong chờ nhé. Hãy cùng theo chân mình đến với bài viết về em xe này thôi nào.
Chắc hẳn nói đến các dòng xe tải Isuzu nói chung cũng như isuzu fvr34qe4 6 tấn gắn cẩu unic urv555 nói riêng thì thiết kế nội thất là một niềm tự hào của nhà máy. Isuzu rất biết cách chiều lòng khách hàng khi luôn thấu hiểu những cảm nhận, biết được những yêu cầu của khách mà xây dựng nên một khoang cabin vô cùng tuyệt vời. Ai nói nội thất xe tải không sang chảnh như nội thất xe ô tô, nếu có nhận định như thế thì chúng ta đã sai lầm rồi đấy nhé. Nếu bước vào bên trong khoang cabin bạn sẽ phải thật sự ngạc nhiên vì nét đẹp tinh tế của xe đấy. Nội thất cực kì rộng rãi với đầy đủ các trang thiết bị tiện nghi được bố trí rất khoa học để mỗi thao tác đều trở nên dễ dàng thuận tiện nhất. Hiện nay xe tải Isuzu đã được trang bị hệ thống máy lạnh cao cấp khi bạn mua xe nên quý khách không cần phải lo lắng tìm mua lắp đặt máy lạnh nữa, điều này sẽ tạo nên một không gian dễ chịu cho các bác tài khi lái xe đường dài mệt mỏi.
Quả thật nếu đánh giá isuzu fvr34qe4 6 tấn gắn cẩu unic urv555 trên thang điểm 10 thì Isuzu xứng đáng nhận được con số 10 tròn trĩnh. Phải nói là động cơ xe rất xuất sắc, không chỉ tốt về khả năng vận hành mà mà còn rất bền bỉ trong từng bước chuyển động. Chúng ta đều biết rằng đây là nhãn hiệu tiên phong trong việc áp dụng khí thải sạch Euro 4 vào các sản phẩm xe của mình, điều này sẽ giúp giảm thiểu lượng khí độc thoát ra khi xe di chuyển, giảm nguy cơ làm ô nhiễm môi trường, góp phần tạo nên một trái đất xanh và sạch. Ngoài ưu điểm ấy thì điểm mạnh của dòng xe cẩu này là bộ máy có công suất cực lớn có thể hỗ trợ xe chạy trên mọi địa hình đường đi, dù là khó khăn nhất. Do phải chịu một khối lượng cẩu phía trên lại còn chịu thêm một lượng hàng hóa lớn đòi hỏi xe phải có bộ khung gầm cứng cáp chịu được tải cao. Và Isuzu đã cân được tất cả mọi thứ một cách hoàn hảo nhất để phục vụ cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa của quý khách hàng.
Thông số kỹ thuật isuzu fvr34qe4 6 tấn gắn cẩu unic urv555
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1033/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.