XE BEN HOWO 4 CHÂN ĐỘNG CƠ 380HP CABIN V7G 2021 | GIÁ XE BEN HOWO 4 CHÂN ĐỘNG CƠ 380HP CABIN V7G GIÁ RẺ TẠI HƯNG YÊN
Xe Ben Howo 4 Chân 380HP cabin v7g 2021 là dòng xe được nhập khẩu từ tập đoàn Tải nặng Sinotruck Howo của Trung Quốc. Nói đến xe tải ben howo thì chắc không xa lạ gì với đại đa số các cánh tài xế cũng như các doanh nghiệp khai thác cát đá hay vật liệu xây dựng hay các công ty logitic. vì đây là dòng xe rất phổ biến ở Việt Nam với các dòng xe ben lớn 3 chân và 4 chân với tên gọi là xe ben howo 371 với phân khối lên 371 Hp. Được nhập về Việt Nam từ những năm 2007. Ngoài ra với dòng xe tải và xe đầu kéo với phân khối lớn lên đến 420 Hp cũng được sự dụng rất rộng rãi.
Xe Ben Howo 4 Chân 380HP cabin v7g 2021 Treo trước được trang bị 10 lá nhíp với độ dày lớn được chia đều 2 bên cộng với giảm chấn thủy lực. tạo nên độ đnà hồi tốt giúp cho cabin êm ái khi di chuyện vào khu vực có địa hình gồ ghề.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN HOWO 4 CHÂN ĐỘNG CƠ 380HP CABIN V7G
Loại xe | Ô tô tải tự đổ ( xe ben 4 chân howo 380Hp 2020-2021 ) |
Nhãn hiệu | HOWO/CNHTC ( ZZ3315N325WE1 ) |
Sản xuất | 2020 |
Động cơ | – Kiểu loại: D10.38-50, tiêu chuẩn khí thải EURO V – Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp – 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp. – Công suất max: 276/380(kw/hp)/2000 (v/ph) – Mômen max: 1560 (Nm)/1200-1500 (v/ph) – Đường kính x hành trình pistong: 126 x 130 mm – Dung tích xilanh: 9726 ml. Tỷ số nén: 17:1 – Suất tiêu hao nhiên liệu: 189g/kWh; Lượng dầu động cơ: 21L – Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L – Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 800C – Máy nén khí kiểu 2 xilanh |
Li hợp | – Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | – Kiểu loại: HW19712, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi |
Khung xe | – Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8(mm) các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê. |
Hệ thống treo | + Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước. – Hệ thống nhíp trước: 11 lá (dầy 17, rộng 90mm) – Hệ thống nhíp sau: 11 lá (dầy 25, rộng 90mm) |
Hệ thống lái | – ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực – Tỷ số truyền: 20.2 – 26.2 |
Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén – Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau – Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén. |
Bánh xe và kiểu loại | – Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ – Cỡ lốp: 12.00R20 (bố thép) – Số lốp: 4 lốp trước, 8 lốp sau + 1 lốp dự phòng. |
Cabin | – Cabin V7G76 có giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, táp lô ốp gỗ, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, MP3 stereo, cổng USB, tấm che nắng, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, còi hơi, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt… – Chỗ ngồi của lái xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng. – Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau. – Có hệ thống điều hòa không khí tự động. |
Hệ thống nâng hạ ben | – Gồm bơm thủy lực, hệ thống thủy lực và tháp nâng ben HYVA FC179 |
Hệ thống điện | – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw – Máy phát điện 28V, 1540 W – Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah |
Kích thước (mm) | – Kích thước tổng thể: 9300 x 2500 x 3340 mm – Kích thước thùng: 6500 x 2300 x 790mm (đáy dầy 10mm, thành dầy 8mm) – Chiều dài cơ sở xe: 1800+3200+1350mm – Vệt bánh xe trước/sau: 2.041/1.860mm |
Trọng lượng (kg) | – Tổng trọng lượng: 30.000kg – Tự trọng: 14.540kg – Tải trọng: 15.330 |
Đặc tích chuyển động | – Tốc độ lớn nhất: 75 km/h – Độ dốc lớn nhất vượt được: 40% – Khoảng sáng gầm xe: 248 mm – Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m – Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30(L/100km) – Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 300 L. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.