XE BEN 3 CHÂN DONGFENG GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI | GIÁ XE BEN 3 CHÂN DONGFENG
Dòng xe ben 3 chân dongfeng được thiết với kiểu dáng hiện đại và tinh tế, cabin của xe được thiết kế có khả năng hỗ trợ tiết kiệm được nhiên liệu nhờ sử dụng kết cấu khí động lực học làm giảm đáng kể lực cản của không khí khi xe di chuyển.
Logo Dongfeng được mạ crom sáng bóng, cùng với thương hiệu xe được thiết kế đặt ở giữa ga lăng tạo ra điểm nhấn ấn tượng cho chiếc xe ben 3 chân.
xe ben 3 chân dongfeng Gương chiếu hậu được thiết kế bản to, kết hợp cùng với gương cầu lồi giúp cho tài xế có thể dễ dàng quan sát dễ dàng hơn, ít điểm mù hơn. Như thế, khả năng an toàn lái xe sẽ tăng cao cho các bác tài khi lưu thông trên đường.
Phần cản phía trước được làm bằng chất liệu thép có độ cứng cao có khả năng chịu được sự va chạm lớn. Kiểu dáng thiết kế hiện đại, khoẻ khoắn và được sơn màu đồng bộ với cabin của xe ben 3 chân dongfeng.
Hệ thống đèn pha Halogen của xe ben 3 chân dongfeng kết hợp hệ thống đèn sương mù cũng được tích hợp cùng với phần cản trước của xe giúp khả năng chiếu sáng của xe cũng được tăng cao, tạo điều kiện cho tài xế có thể quan sát rõ hơn vào ban đêm.
Hệ thống đèn xi nhan được thiết kế trên phần cửa xe. Phần đèn kích thước được đặt trên thùng ben để gia tăng sự an toàn khi lái xe cho tài xế.
Phần khung xe ben 3 chân dongfeng được thiết kế từ chất liệu hợp kim thép. Kết cấu của khung xe vô cùng chắc chắn và bền bỉ, có khả năng chịu được tải trọng cao, khả năng chống rung gầm tuyệt đối trong quá trình kéo tải.
Kích thước trong thùng xe ben là: 5000 x 2300 x 690mm (chiều dài x chiều rộng x chiều cao). Thể tích làm việc là 8 m3. Dầm bệ của xe có kích thước vô cùng lớn và chắc chắn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN 3 CHÂN DONGFENG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN 3 CHÂN HOÀNG HUY | |
Loại xe | Ô tô tải tự đổ 3 chân |
Nhãn hiệu | DONGFENG |
Model xe | DFH3250A (K27W-975) |
Năm sản xuất | 2019-2020 |
Động cơ | – Tiêu chuẩn khí thải EURO V – Kiểu loại: DCI385-51 (Renault – Pháp) – Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp – 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp. – Công suất max: 283 (kw) tại 1800rmp – Dung tích xilanh: 11.120(cm3) – Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L – Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 800C – Máy nén khí kiểu 2 xilanh |
Li hợp | – Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | – Cơ cấu số: 12 số tiến/2 số lùi (2 tầng nhanh chậm) |
Loại hộp số | – Model: 12JSD180TA |
Cầu trước | -Tải trọng 9 tấn. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. |
Cầu sau | – Cầu: 2*22 tấn |
Cabin | – Cabin Nissan có giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, táp lô ốp gỗ, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, MP3 stereo, cổng USB, tấm che nắng, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, còi hơi, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt… – Chỗ ngồi của lái xe: ghế hơi có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng. – Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau. – Có hệ thống điều hòa không khí 2 chiều tự động. |
Hệ thống nâng hạ ben | – Gồm bơm thủy lực, hệ thống thủy lực và tháp nâng ben |
Hệ thống điện | – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw – Máy phát điện 28V, 1540 W – Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah |
Kích thước (mm) | – Kích thước tổng thể: 7.800 x 2.500 x 3.210 mm – Chiều dài cơ sở xe: 3.600 + 1.350mm – Kích thước thùng: 5.000 x 2.300 x 690 mm |
Trọng lượng (kg) | – Tổng trọng lượng:24.000kg – Tự trọng: 10.500kg – Tải trọng: 13.305kg |
Bánh xe và kiểu loại | – Cỡ lốp: 12.00R20 (bố thép) – Số lốp: 4 lốp trước, 8 lốp sau + 1 lốp dự phòng. |
Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén – Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau – Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.