XE TẢI 1.5 TẤN CHỞ GIA SÚC HYUNDAI H150 | GIÁ XE HYUNDAI H150 CHỞ GIA SÚC TẠI VĨNH PHÚC
Hiện nay nhu cầu vận chuyển gia súc, gia cầm đang ngày càng tăng cao, cần có dòng đóng thùng xe chở gà vịt, bán xe chở gà vịt, giá xe chở gà vịt, xe chở gà vịt 5 tấn, bán xe chở gà vịt, đại lý bán xe chở gà lồng, giá xe thùng chở gà giống, xe chở gà con 3 tầng, xe chở gà vịt giống, xe chở gà vịt con, xe chở heo, xe chở bò, xe chở trâuxe chở lợn, trâu, bò, chất lượng, phục vụ nhu cầu vận chuyển lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho chủ xe. Chính vì thế chúng tôi đã chọn dòng xe tải 1.5 tấn chở gia súc hyundai h150 Thành Công, làm xe chở lợn, heo.
Thùng xe tải 1.5 tấn chở gia súc hyundai h150 là sản phẩm được tạo ra bởi sự kinh nghiệm, sau nhiều năm làm việc trong nghề, không ngừng cải tiến giúp cho quý khách có 1 chiếc thùng chất lượng nhất. Thùng xe thiết kế khoa học, sử dụng tiện lợi, kết cấu vật liệu thùng chất lượng cao, tạo độ bền cho thùng, không rỉ sét, bong tróc.
Cabin xe tải 1.5 tấn chở gia súc hyundai h150 vẫn được Hyundai giữ theo kiểu truyền thống,nội thất đầy đủ tiện nghi,các hốc và hộp để đồ được bố trí phù hợp giúp người dùng thuận tiện khi sử dụng.Cabin có ba ghế ngồi với một ghế chính và hai ghế phụ,ghế có thể điều chỉnh giúp lái xe và phụ lái thoải mái khi ngồi.Bảng điều khiển thông minh giúp lái xe có thể quản lý và biết chiếc xe của mình hoạt động như thế nào.
Thông số kỹ thuật xe tải 1.5 tấn chở gia súc hyundai h150
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0034/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.