XE TẢI HD240 CHỞ GIA SÚC | GIÁ XE TẢI 3 CHÂN HYUNDAI CHỞ GIA SÚC, CHỞ HEO, CHỞ LỢN TẠI CẦN THƠ
Xe tải HD240 chở gia súc một mẫu xe hoàn toàn mới của Hyundai, nó ra đời để thay thế cho HD210 kế thừa và phát các điểm mạnh của dòng xe đi trước. HD240 được thiết kế với phần khung sườn vô cùng bền chắc, vật liệu chính được sử dụng là thép chịu lực đảm bảo khả năng chịu tải cực tốt, trên thân các thanh thép có các lỗ nhỏ có tác dụng là đề phòng sự dãn nở. Ngoài ra các thanh thép đều được phủ một lớp sơn chống gỉ cực tốt giúp cho khung xe có thời gian sử dụng lâu dài và bền bỉ.
Xe tải HD240 chở gia súc được trang bị hệ thống động cơ D6GA2E, đây là loại động cơ vô cùng hiện đại với hiệu suất hoạt động cực tốt. Ngoài ra nó còn nổi bật với khả năng tiết kiệm xăng, đây sẽ là một lợi thế rất lớn đối với các doanh nghiệp sử dụng HD240 làm xe chuyên chở gia súc, gia cầm trên những đoạn đường xa.
Xe tải HD240 chở gia súc Với chiều dài cơ sở là 5695 mm, thì việc lắp các thùng chứa sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều và có được sự cân bằng giữa chiều dài xe và thùng.
Phần nội thất được bố trí đầy đủ các dụng cụ cần thiết, phục vụ cho việc điều khiển xe của các bác tài. Tạo cảm giác thoải mái và dễ dàng khi lái Xe tải HD240 chở gia súc.
Để tăng khả năng chiu tải cho Xe tải HD240 chở gia súc thì các lá nhíp bằng thép đã được thêm vào để tăng thêm sức tải và đảm bảo an toàn khi xe chở nhiều hàng hóa nặng.
Hệ thống an toàn của Xe tải HD240 chở gia súc được trang bị khá đầy đủ với nhiều hệ thống hiện đại như: hệ thống chống bó cứng ABS đảm bảo bánh xe không bị khóa trong quá trình di chuyển trên những đoạn đường trơn trượt. Hệ thống chống trượt, hệ thống hỗ trợ thả dốc…đây chính là những trợ thủ đắc lực có nhiệm vụ hỗ trợ cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe.
Thông số kỹ thuật xe tải HD240 chở gia súc
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0655/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.