XE TẢI HINO FC GẮN CẨU 3 TẤN UNIC | GIÁ XE TẢI HINO FC GẮN CẨU 3 TẤN UNIC 3 ĐỐT TẠI HẢI DƯƠNG
CÔNG TY CP Ô TÔ THÀNH CÔNG chuyên nhập khẩu và đóng mới các loại Xe tải hino fc gắn cẩu tự hành tại thi trường Việt Nam. Công ty nhận đóng mới các loại xe tải gắn cẩu Unic, xe tải gắn cẩu unic, xe tải gắn cẩu Tadano, gắn cẩu Atom, kanglim…. Các loại ô tô tải gắn cẩu tự hành đa dạng về tải trọng: Cẩu nhỏ từ 2 tấn đến 5 tấn. Cẩu trung từ 6 tấn tới 8 tấn. Cẩu to từ 9 tấn tới 15 tấn. Đóng mới các loại xe tải hino fc gắn cẩu, ISUZU, Hyundai, Dongfeng, Howo, Fuso canter.. Quý khách vui lòng liên hệ để được báo giá và tư vấn về chiếc xe tải gắn cẩu quý khách đang quan tâm.
Xe tải hino FC gắn cẩu 3 tấn unic 3 đốt
Thương hiệu chính là yếu tố quyết định đến chất lượng của xe tải hino gắn cẩu. Do đó, trước khi mua xe, quý khách nên xem xét kỹ những thương hiệu mà có chất lượng xe tốt, đang được khách hàng quan tâm và ưa chuộng, phổ biến ở trên thị trường.
Hiện nay trên thị trường có một vài hãng xe tải cẩu rất tốt như Xe tải cẩu Hyundai, xe tải cẩu Hino, xe tải cẩu Dongfeng… là những dòng xe tải cẩu đã được người dùng tin tưởng, giá trị đã được khẳng định qua quá trình sử dụng.
Hiện nay có rất nhiều các loại xe tải cẩu trên thị trường như Xe tải Hino, Hyundai, Dongfeng, Thaco,… gắn cẩu Soosan, Unic, Tadano, Kanglim, Atom… với đa dạng về tải trọng: Cẩu nhỏ từ 2 tấn đến 5 tấn. Cẩu trung từ 6 tấn tới 8 tấn. Cẩu to từ 9 tấn tới 15 tấn…đi kèm với các số khúc khác nhau như 3 khúc, 5 khúc, 6 khúc… Chính vì thế quý khách phải xác định rõ mục đích của mình là cần những loại cẩu như thế nào để tìm hiểu chỉ 1 loại cẩu đó thôi.
Động cơ Xe tải hino fc Euro 4 mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu
Ca bin Xe tải hino fc rộng rãi hơn
Xe tải hino fc an toàn hơn nhờ hệ thống phanh khí xả
Thông số kỹ thuật xe tải hino fc gắn cẩu unic 3 tấn 3 đốt
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0507/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.