XE TẢI HINO FG GẮN CẨU UNIC URV343 | GIÁ XE TẢI HINO 9 TẤN GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 3 ĐỐT GIÁ RẺ TẠI ĐÀ NẴNG
Cũng như các dòng xe tải Hino khác, xe tải Hino FG gắn cẩu unic urv343 sở hữu thiết kế nội ngoại thất truyền thống với đầu cabin bo tròn cùng với việc sử dụng tông màu trắng làm chủ đạo làm tôn lên vẻ đẹp trang nhã và tinh tế của dòng xe. Có thể nói, thiết kế của dòng xe đã được các nhà sản xuất trau chuốt rất kỹ lưỡng thông qua việc thiết kế các bộ phận chi tiết một cách đồng đều, hài hòa. Xe được nhập khẩu toàn bộ 100% linh kiện từ Nhật Bản và được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất. Đặc biệt, xe tải Hino FG gắn cẩu unic urv343 mang động cơ Euro 4, được biết đến là động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Mức tải trọng mà dòng xe đang sở hữu cũng khá đa dạng như: xe tải Hino 5 tấn, xe tải Hino 6 tấn, xe tải Hino 7 tấn, xe tải Hino 8 tấn,…
Theo bạn, bộ phận quan trọng nhất của một chiếc xe tải gắn cẩu là gì? Đó chính là cần cẩu. Cần cẩu đóng vai trò rất quan trọng trong việc bốc và dỡ hàng hóa lên xuống, do vậy, cần cẩu phải chịu đc tải cao, sức kéo lớn, như vậy mới giúp cho quá trình làm việc diễn ra hiệu quả. Đối với dòng xe tải Hino FG gắn cẩu unic urv343 bạn có thể hoàn toàn yên tâm về điều đó. Vì cần cẩu của dòng xe được thiết kế khá thông minh và linh hoạt, dễ dàng điều khiển khiến cho quá trình vận chuyển trở nên nhanh hơn mà không hề tốn sức lực. Hiện nay, các loại cần cẩu thường được sử dụng đó là cẩu Tadano, cẩu HKTC, xe tải Hino gắn cẩu Unic,…
Thông số kỹ thuật xe tải hino fg gắn cẩu unic urv343
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0248/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.