XE HINO FG8JT7A GẮN CẨU TADANO TM ZE555MH | GIÁ XE HINO 9 TẤN GẮN CẨU TADANO 5 TẤN 5 ĐỐT GIÁ RẺ TẠI PHÚ THỌ
Xe Hino fg8jt7a gắn Cẩu tadano tm ze555mh vì Nhu cầu vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa hiện nay khá cao. Cùng với sự hồi phục và phát triển của nền kinh tế thì việc kinh doanh của các doanh nghiệp trong nước cũng tăng cao. Theo đó, mỗi ngày lượng hàng hóa lưu thông, vận chuyển trên khắp cả nước là vô cùng lớn. Vì vậy việc cần một phương tiện bốc dỡ, vận chuyển chuyên dùng là nhu cầu thiết yếu. Đây là nguyên nhân cho sự ra đời của các loại xe tải gắn cẩu tự hành.
Hàng hóa mà các Xe Hino fg8jt7a gắn Cẩu tadano tm ze555mh vận chuyển không chỉ có kích thước lớn, cồng kềnh mà còn khá nặng. Do đó nếu chỉ sử dụng sức người thì không thể luân chuyển lượng hàng hóa to nặng này. Theo đó, một phương tiện chuyên dùng vừa đáp ứng nhu cầu bốc dỡ hàng hóa, vừa có thể vận chuyển hàng như xe tải gắn cẩu tự hành là cần thiết.
Ưu điểm của Xe Hino fg8jt7a gắn Cẩu tadano tm ze555mh là:
– Đa năng: với khả năng sử dụng đa dạng như vận chuyển, cẩu hàng, bốc dỡ hàng, xe tải gắn cẩu tự hành có thể vận chuyển những loại hàng hóa cồng kềnh lên đến hàng trăm tấn.
– Tiết kiệm chi phí: sử dụng Xe Hino fg8jt7a gắn Cẩu tadano tm ze555mh giúp tiết kiệm đáng kể chi phí nhân công. Động cơ công suất lớn, khả năng di chuyển nhiều địa điểm, sử dụng trong nhiều trường hợp, xe tải gắn cẩu tự hành là phương thức thay thế hữu ích cho nhiều phương tiện vận chuyển hàng hóa.
– An toàn: sử dụng Xe Hino fg8jt7a gắn Cẩu tadano tm ze555mh có thể thay thế cho nhiều loại phương tiện vận chuyển đời cũ. Điều này không chỉ an toàn cho người sử dụng mà còn bảo vệ môi trường khỏi những ô nhiễm của động cơ các loại xe đời cũ.
Thông số kỹ thuật xe hino fg8jt7a gắn cẩu tadano tm ze555mh
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0764/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.