XE TẢI HINO XZU730L GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 5 KHÚC URV345 | GIÁ XE TẢI HINO 3,5 TẤN GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 4 KHÚC URV344
Được lắp trên nền xe tải hino XZU730L được trang bị đầy đủ các tiện nghi về nội thất cao cấp. Tính năng vượt trội về động cơ mạnh mẽ, kết hợp hệ thống phun nhiên liệu điện tử có thể giảm phát thải khí xả, đồng thời tăng hiệu suất động cơ và mức tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, xe chạy được các đường hẻm nhỏ, thuận tiện giao thông các công trình đường xá nhỏ. Cần cẩu Unic được nhập mới 100% từ Nhật Bản với chất lượng cao, đóng thùng tải theo yêu cầu của khách hàng. Bảng giá xe tải gắn cẩu được cập nhật thường xuyên để khách hàng theo dõi.
Không riêng gì con người mà mỗi một chiếc xe đều toát lên lên cho mình một khí chất đặc biệt với một cá tính riêng mà không giống với bất kì một chiếc xe nào khác. Đối với xe tải Hino XZU730L gắn cẩu unic 3 tấn 5 khúc urv345 lần này cũng vậy, Xe sở hữu cho mình một nét đẹp rất trang nhã tinh tế, nhẹ nhàng. Tuy xe tải Hino XZU730L gắn cẩu unic 3 tấn 5 khúc urv345 không có thân hình quá lớn nhưng đủ để lại cho người nhìn những ấn tượng sâu sắc khó quên. Mỗi chi tiết đều rất tỉ mỉ cẩn thận trong các đường nét, không hề có bất cứ một sai sót nào cả, chính vì thế mới hiểu vì sao các chiếc xe của Hino lại được người tiêu dùng tin tưởng đến như vật. Tổng quan xe hài hòa từ phần đầu cabin đến phần cẩu, pha trộn cân bằng giữ 2 màu xanh, trắng rất bắt mắt và cuốn hút. Xe tải Hino XZU730L gắn cẩu unic 3 tấn 5 khúc urv345 không chỉ mang tính thẩm mỹ cao mà giá trị sử dụng cũng vô cùng lớn. Nếu bạn có thể ngắm nhìn chiếc xe này ngoài thực tế thì chắc hẳn bạn sẽ còn phải thích em nó nhiều hơn nữa cơ đấy. Tin mình đi đây là một chiếc xe rất tuyệt vời mà bạn nhất định phải đầu tư đấy.
Thông số kỹ thuật xe tải hino XZU730L gắn cẩu unic URV345
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0571/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.