XE BEN HYUNDAI NEW MIGHTY 75S 3 KHỐI | GIÁ XE BEN HYUNDAI 3 KHỐI GIÁ RẺ TẠI TUYÊN QUANG
Bạn có nghe về thương hiệu Hyundai chưa? Bạn có biết gì về những sản phẩm của Hyundai không. Nếu chưa hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu nhé. Còn nếu rồi thì bây giờ bạn sẽ thấy được những khía cạnh đặc biệt nhất của các chiếc xe Hyundai đấy. Nếu đã sẵn sàng rồi chúng ta hãy cùng bắt đầu thôi nhé. Nhân vật chính mà mình muốn giới thiệu đến các bạn là một dòng xe ben – dòng xe khá phổ biến với nhiều công năng sử dụng đa dạng, vừa có thể chở hàng vừa có thêm chế độ ty ben có thể đổ các vật liệu đất đá cho những công trình xây dựng, đó chính là chiếc xe ben Hyundai New Mighty 75S 3 khối – “siêu sao” của nhà Hyundai nói riêng cũng như trên thị trường vận tải nói chung. Đây là một trong những chiếc xe rất được ưa chuộng, yêu thích bởi có nhiều tính năng cùng ưu điểm vượt trội. Tiếng vang hiện nay của xe ben Hyundai New Mighty 75S 3 khối cực kì lớn mạnh mà không phải thương hiệu xe nào cũng làm được. Vậy điều gì đã làm nên thành công của Hyundai và cũng như chiếc xe này?
– Xe ben Hyundai New Mighty 75S 3 khối có cơ chế nâng hạ linh hoạt được sản xuất và lắp ráp theo dây chuyền công nghệ hiện đại đảm bảo chất lượng tối ưu
– Xe ben Hyundai New Mighty 75S 3 khối được nhập khẩu 3 cục từ Hàn Quốc nên đảm bảo chất lượng cao
– Kiểu dáng mạnh mẽ, khở khoắn với các đường nét sắc xảo
– Nội thất vô cùng hiện đại và tiện nghi
– Cam kết giá xe ben Hyundai New Mighty 75S 3 khối cạnh tranh nhất thị trường
Ngay sau đây chúng ta hãy đến với một bài đánh giá chi tiết hoàn chỉnh về chiếc xe này để xem nó có thật sự hoàn hảo đến như vậy không nhé. Cùng bắt đầu thôi nào.
Thông số kỹ thuật xe ben hyundai new mighty 75s 3 khối
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1184/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.