HINO FC 6 TẤN PHUN NƯỚC | GIÁ XE HINO 5.5 KHỐI PHUN NƯỚC
Hino FC 6 tấn phun nước Hino FC được đóng trên nền xe Hino 500 Series có chất lượng tốt, bền và rất tiết kiệm nhiên liệu. Nền xe Hino 500 Series Euro 4 là sản phẩm được phát triển thể hiện rõ tinh thần vì con người và công nghệ tiên tiến với những thay đổi vượt bậc như hệ thống đèn chiếu sáng thiết kế hoàn toàn mới mang phong cách trẻ trung năng động kèm với ánh sáng xa hơn và rộng hơn. Động cơ Euro 4 cùng với hộp số cải tiến mang lại hiệu năng cao nhờ vào hành trình của tay số được thiết kế ngắn hơn cho phép thao tác dễ dàng khi sang số của Hino – kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới.
Hệ thống gầm Hino FC 6 tấn phun nước và bơm được tiến hành duy tu bảo dưỡng theo sách hướng dẫn;
Trước khi sử dụng Hino FC 6 tấn phun nước nên tiến hành chạy thử theo sách hướng dẫn;
Khi vận chuyển Hino FC 6 tấn phun nước đi xa phải có thiết bị chống trượt để xe không bị trượt sang trái, phải, trước, sau; 4 xung quanh phải có khoảng cách là 200mm;
Thường xuyên kiểm tra lỗ phun, nếu phát hiện chất bẩn làm tắc phải xử lý sạch sẽ;
Sau mỗi ca làm nên tiến hành vệ sinh xe sạch sẽ, khóa cửa xe cẩn thận;
Nếu Hino FC 6 tấn phun nước để thời gian dài hoặc mùa đông không sử dụng, nên tháo sạch nước trong téc, trong bơm và trong ống nước, phải để xe tại nhà xe và lau chùi sạch sẽ.
Thông số kỹ thuật hino fc 6 tấn phun nước
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0057/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.