HINO DUTRO XZU342 GẮN CẨU TADANO 3 TẤN TM ZE295MH CÓ GIỎ NÂNG | GIÁ XE HINO DUTRO XZU342 GẮN CẨU TADANO 3 TẤN TM ZE295MH CÓ GIỎ NÂNG GIÁ RẺ TẠI HẢI DƯƠNG
Thị trường vận tải ngày càng phát triển do nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng cao và ngày càng đa dạng, các dòng xe chuyên dùng đủ các thể loại, phục vụ cho từng mục đích cụ thể ra đời. Trong đó, xe cẩu là loại xe chuyên dụng có số lượng khá nhiều trên thị trường, xe cẩu dần trở nên phổ biến do nhu cầu sử dụng tăng cao. Xe cẩu là loại xe tải thùng lửng có gắn thiết bị cần trục có sức nâng phù hợp với xe cơ sở. Trong số các loại xe tải gắn cẩu tự hành dưới 5 tấn có chất lượng cao được người tiêu dùng ưa chuộng như là Hino Dutro xzu342 gắn cẩu Tadano 3 tấn TM ZE295MH có giỏ nâng sức nâng 3 tấn 5 khúc. Hino Dutro xzu342 gắn cẩu Tadano 3 tấn TM ZE295MH có giỏ nâng được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonexia, chất lượng bền bỉ, cẩu Tadano có xuất xứ từ Nhật Bản cũng được nhập khẩu nguyên chiếc nên sự kết hợp của bộ đôi này chắc chắn sẽ mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng.
Hino Dutro xzu342 gắn cẩu Tadano 3 tấn TM ZE295MH có giỏ nâng có thể di chuyển cả xe và cẩu đến nhiều nơi khác nhau nhanh chóng và dễ dàng, công việc bốc dỡ hàng hóa được thực hiện nhanh chóng, tiết kiệm thời gian. Xe cẩu thường được sử dụng ở công trình xây dựng dân dụng, thấp tầng nhỏ lẻ. Mỗi loại cẩu sẽ có sức nâng khác nhau nên bạn cần lựa chọn loại cẩu có sức nâng phù hợp với nhu cầu và xe nền để an toàn và thẩm mỹ. Nhìn chung bảng giá tải Hino gắn cẩu khá cao nhưng vẫn nhận được sự ưa chuộng từ phía người tiêu dùng vì chất lượng xe cẩu mang lại.
Thông số kỹ thuật hino dutro xzu342 gắn cẩu tadano 3 tấn tm ze295 mh có giỏ nâng
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0128/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.