XE HINO FG8JP7A GẮN CẨU UNIC URV374 | GIÁ XE HINO 9 TẤN GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 4 ĐỐT GIÁ RẺ TẠI THANH HÓA
Xe Hino fg8jp7a gắn cẩu unic urv374 là một sáng chế thông minh hỗ trợ rất nhiều trong cuộc sống con người, trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa giúp cho các hoạt động đó trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn. Xe Hino fg8jp7a gắn cẩu unic urv374 là một thuật ngữ dường như đã trở nên quá phổ biến và quen thuộc, trở thành một phương tiện quan trọng trong việc phát triển kinh tế. Cấu tạo của Xe Hino fg8jp7a gắn cẩu unic urv374 sẽ phức tạp hơn so với những loại xe tải thông thường vì công năng sử dụng cũng như cơ chế hoạt động của chúng cũng đặc biệt hơn, vì thế việc sản xuất ra một chiếc xe cũng mất nhiều thời gian nhưng hiệu quả mà nó mang lại sẽ không làm uổng phí công sức mà chúng ta đã chờ đợi. Vì thế bây giờ đây chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu cặn kẽ về cấu trúc xe cẩu Hino như thế nào nhé.
Xe Hino fg8jp7a gắn cẩu unic urv374 là một giả pháp tối ưu cho những cá nhân doanh nghiệp muốn rút ngắn giai đoạn, tiết kiệm thời gian, nguồn lực nhân công khi chuyên chở hàng hóa, đặc biệt xe rất có ích trong việc vận chuyển hàng hóa lên cao hay hàng hóa hạng nặng mà sức người không thể làm nổi. Sức nâng của cẩu tùy thuộc vào tải trọng xe cũng như số khúc cần cẩu. Xe cẩu Hino đa dạng về củng loại cẩu và mỗi loại có những điểm mạnh riêng biệt nên chúng ta hãy cùng nhau khám phá sâu hơn từng loại cẩu thôi nào.
Xe Hino fg8jp7a gắn cẩu unic urv374: Là một thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Hino không thể nào bỏ qua người bạn cùng nhà cẩu Unic rồi có phải không nào. Cần cẩu Unic chất lượng nhập khẩu chính hãng từ đất nước mặt trời mọc được làm từ thép không gỉ chịu lực cao.
Thông số kỹ thuật xe hino fg8jp7a gắn cẩu unic urv374
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0868/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.