HINO FM8JW7A GẮN CẨU ATOM 8 TẤN ATOM876LT | GIÁ XE HINO 3 CHÂN GẮN CẨU ATOM 8 TẤN 6 ĐỐT ATOM876LT GIÁ RẺ TẠI NGHỆ AN
Như các bạn đã biết thì xe tải Hino nói chung có 2 dòng xe chính là xe tải Hino 300 và xe tải Hino 500 và xe cẩu Hino cũng được đóng trên 2 loại xe nền cơ sở đó, còn cần cẩu lắp vào chỉ là tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của mỗi khách hàng. Với dòng Hino 300 sẽ có Hino fm8jw7a gắn cẩu atom 8 tấn atom876lt còn dòng Hino 500 sẽ có xe tải Hino FL gắn cẩu, xe tải Hino FG gắn cẩu, xe tải Hino FC gắn cẩu.
Ngoài ra Hino fm8jw7a gắn cẩu atom 8 tấn atom876lt còn có rất nhiều tải trọng khác nhau từ hạng nhẹ tới trung và lớn bao gồm xe cẩu Hino 3T5, xe cẩu Hino 5 tấn, xe Hino 6 tấn gắn cẩu, xe cẩu Hino 7 tấn, xe cẩu Hino 8 tấn, xe cẩu Hino 15 tấn… Mỗi dòng Hino 300 và 500 đều có đầy đủ các loại xe gắn cẩu cũng như tải trọng đa dạng để thị trường xe cẩu sẽ có thêm nhiều sự lựa chon phong phú hơn.
Hino fm8jw7a gắn cẩu atom 8 tấn atom876lt là một sáng chế thông minh hỗ trợ rất nhiều trong cuộc sống con người, trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa giúp cho các hoạt động đó trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn. Hino fm8jw7a gắn cẩu atom 8 tấn atom876lt là một thuật ngữ dường như đã trở nên quá phổ biến và quen thuộc, trở thành một phương tiện quan trọng trong việc phát triển kinh tế. Cấu tạo của Hino fm8jw7a gắn cẩu atom 8 tấn atom876lt sẽ phức tạp hơn so với những loại xe tải thông thường vì công năng sử dụng cũng như cơ chế hoạt động của chúng cũng đặc biệt hơn, vì thế việc sản xuất ra một chiếc xe cũng mất nhiều thời gian nhưng hiệu quả mà nó mang lại sẽ không làm uổng phí công sức mà chúng ta đã chờ đợi. Vì thế bây giờ đây chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu cặn kẽ về cấu trúc xe cẩu Hino như thế nào nhé.
Thông số kỹ thuật hino fm8jw7a gắn cẩu atom 8 tấn atom876lt
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1330/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.