XE NÂNG ĐIỆN 3.5 TẤN | GIÁ XE NÂNG ĐIỆN 3.5 TẤN HANGCHA GIÁ RẺ
Xe nâng điện 3.5 tấn động cơ điện xoay chiều AC cao cấp Model mới 2020 cho hoạt động trơn tru và yên tĩnh cũng như hiệu suất làm việc mạnh mẽ. Được thiết kế sử dụng cho cả công việc trong nhà và ngoài trời, loại xe nâng nâng hiệu quả này cung cấp tốc độ và sức mạnh tương đương 1 xe nâng dầu nhưng không có tiếng ồn và khí thải carbon.
Xe nâng điện trước đây thường gặp khó khăn về hiệu suất. Với công nghệ tiên tiến, ngày nay xe nâng này đã cải tiến công nghệ phanh, kiểm soát và xử lý chặt chẽ hơn, giúp xe vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn dễ dàng thao tác. Xe nâng chạy bằng điện ngày nay cũng có lợi thế hơn xe nâng gas về sức mạnh và khả năng truyền động. Xe nâng điện thích hợp sử dụng cả trong nhà và ngoài trời, tải trọng nâng lớn, có thể xử lý nhiều loại vật liệu. Về bản chất, xe nâng điện có thể thực hiện các nhiệm vụ tương tự như xe nâng chạy dầu hoặc gas. Bạn chỉ cần đánh giá xem môi trường làm việc và loại hình công việc công nghiệp của bạn có được lợi khi thuê hoặc mua một xe điện hay không.
Ngoài việc không có khí thải, các xe nâng 3.5 tấn cũng cho công suất làm việc cực mạnh trong khi trông nó khá nhỏ gọn và nhanh nhẹn. Với tốc độ tối đa 20 km/h, chiếc xe nâng hàng 3.5 tấn hoạt động hiệu quả có thể xử lý vật liệu một cách nhanh chóng và đáng tin cậy, thậm chí trên khoảng cách vài trăm mét.
Nếu công việc của bạn là sử dụng xe nâng để làm việc trong nhà không? Tốt hơn là bạn nên chọn xe nâng điện vì nó không phát ra khói. Tuy nhiên, tránh sử dụng nó ngoài trời vì điều này có thể gây ra ngắn mạch khi trời mưa.
Ưu điểm xe nâng hàng 3.5 tấn :
Thân thiện với môi trường (không có khói hoặc mùi)
Có thể sử dụng ở các khu vực chật hẹp: xe nâng hàng có thể mang tải trọng tối đa 3.5 tấn
Trọng tâm thấp, do đó ổn định hơn khi nâng hàng lên cao
Khả năng cơ động cao hơn
Mức độ tiếng ồn thấp
Chi phí bảo dưỡng thấp
Chi phí nạp điện hàng giờ thấp hơn so với xe nâng gas hoặc diesel
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NÂNG ĐIỆN 3.5 TẤN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Model | CPD 35 |
Thông số cơ bản | |
Tải trọng nâng | 3500 kg |
Tâm tải trọng | 500 mm |
Chiều cao nâng tiêu chuẩn | 3000 mm |
Góc nghiêng trụ nâng | Trước 12o, sau 6o |
Tự trọng | 5300 kg |
Động cơ điện | |
Motor di chuyển | 15 KW |
Motor nâng | 10 KW |
Hộp số | |
Kiểu hộp số | Power Shift |
Loại số | Tự động |
Kích thước xe | |
Chiều dài xe | 3660 mm |
Chiều rộng | 1302 mm |
Chiều cao | 2186 mm |
Kích thước càng | 1070x 125x 50 mm |
Loại càng | Cascade – Mỹ |
Bán kính vòng quay | 2310 mm |
Lốp xe | |
Lốp trước | 23×10- 12 |
Nhà sản xuất | 200/50- 10 |
Thông số khác | |
Khả năng leo dốc | 14% |
Ghế ngồi | Grammer- Đức |
Hệ thống thủy lực | Shimadzu- Nhật Bản |
Màu sơn | đỏ/vàng hãng sơn Nippon |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.