BÁN CẦN CẨU KANGLIM | GIÁ CẦN CẨU KANGLIM GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Trước khi tìm hiểu về giá cần cẩu Kanglim chúng ta cùng tìm hiểu qua về lịch sử hãng cẩu tự hành này
Giới thiệu về thương hiệu cần cẩu Kanglim – chất lượng hàng đầu cẩu tự hành tải trọng từ 5 tấn đến 15 tấn được nhập khẩu từ Hàn Quốc.
Cần Cẩu kanglim được công ty kanglim thành lập có lịch sử từ năm 1970 tại Hàn Quốc có tên viết tắt là Kanglim Inc.Co.., LTD sau phát triển ra nhiều quốc gia khác nhau như Nhật Bản…
Cần Cẩu Kanglim được khẳng định chất lượng tại thị trường Việt Nam từ rất sớm trong phân khúc cẩu hạng nặng gần như không có đối thủ tương xứng.
Giá cần cẩu Kanglim 5 tấn KS1056 – 6 đốt là 580.000.000 VNĐ
THÔNG SỐ CẦN CẨU KANGLIM 5 TẤN KS1056
Sức nâng lớn nhất (kgf) | 5.000 |
Khả năng nâng m/kg | 5.000/2.4 |
2.300/6.0 | |
900/8.0 | |
250/15/.5 | |
Bán kính làm việc lớn nhất (m) | 15.5 |
Chiều cao làm việc lớn nhất (m) | 17.6 |
Lưu lượng dầu thuỷ lực (l/min) | 40 |
Áp suất dầu thuỷ lực (Kg/cm2) | 180 |
Dung tích thùng dầu (l) | 120 |
Loại cần/số đốt | Lục giác/ 6 đoạn |
Dung tích thùng dầu (l) | |
Tốc độ ra cần (m/s) | 11.7/30 |
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec) | 1 ~ 76/13 |
Góc quay | 360 độ |
Tốc độ quay (rpm) | 2 vòng/phút |
Tời (¤/m) | 8 x 90 |
Tốc độ nâng tời (m/min) | 17 |
Loại tời | Hộp giảm tốc bánh răng trụ |
Cơ cấu quay | Hộp giảm tốc bánh răng trục vít |
Chiều dài chân chống (m) | 5 |
Xe cơ sở (ton) | Trên 5 tấn |
Trang thiết bị an toàn | Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động, Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), |
Giá cần cẩu Kanglim 7 tấn KS2056 – 6 đốt là 740.000.000 VNĐ
THÔNG SỐ CẦN CẨU KANGLIM 7 TẤN
Sức nâng lớn nhất (kgf) | 7.100 |
Khả năng nâng m/kg | 7.100/2.4 |
3.900/4.7 | |
2.550/6 | |
1.000/12 | |
Bán kính làm việc lớn nhất (m) | 20.3 |
Chiều cao làm việc lớn nhất (m) | 23.3 |
Lưu lượng dầu thuỷ lực (l/min) | 60 |
Áp suất dầu thuỷ lực (Kg/cm2) | 210 |
Dung tích thùng dầu (l) | 170 |
Loại cần/số đốt | Lục giác/ 6 đoạn |
Dung tích thùng dầu (l) | |
Tốc độ ra cần (m/s) | 15.50/42 |
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec) | 17~80/18 |
Góc quay | 360 độ |
Tốc độ quay (rpm) | 2 vòng/phút |
Loại cáp (¤/m) | 10 x 116 (Ø x m) |
Tốc độ nâng tời (m/min) | 17 |
Loại tời | Hộp giảm tốc bánh răng trụ |
Cơ cấu quay | Hộp giảm tốc bánh răng trục vít |
Chiều dài chân chống (m) | 5 |
Xe cơ sở (ton) | Trên 7 tấn |
Trang thiết bị an toàn | Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động, Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), |
Giá cần cẩu Kanglim 10 tấn KS2605 – 5 đốt là 1.050.000.000 VNĐ
THÔNG SỐ CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605
Sức nâng lớn nhất (kgf) | 10.000 |
Khả năng nâng m/kg | 10.000/2.6 |
4.700/5.5 | |
1.300/12.8 | |
600/20.3 | |
Bán kính làm việc lớn nhất (m) | 20.3(24.9) |
Chiều cao làm việc lớn nhất (m) | 22.07(27.2) |
Lưu lượng dầu thuỷ lực (l/min) | 70 |
Áp suất dầu thuỷ lực (Kg/cm2) | 240 |
Dung tích thùng dầu (l) | 200 |
Loại cần/số đốt | Lục giác/ 5 đoạn |
Tốc độ ra cần (m/s) | 14.6/37 |
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec) | 0 ~ 80/15 |
Góc quay | 360 độ liên tục |
Tốc độ quay (rpm) | 2 vòng/phút |
Tời (¤/m) | 14 x 100 |
Tốc độ nâng tời (m/min) | 75/38 |
Loại tời | 2 tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng trụ |
Cơ cấu quay | Dẫn động bằng động cơ thuỷ lực, Hộp giảm tốc trục vít hành tinh |
Chiều dài chân chống (m) | 6.3 |
Xe cơ sở (ton) | Trên 18 tấn |
Trang thiết bị an toàn | Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động, Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), |
Giá cần cẩu Kanglim 15 tấn KS5206 – 6 đốt là 1.350.000.000 VNĐ
THÔNG SỐ CẦN CẨU KANGLIM 15 TẤN KS5206
Sức nâng lớn nhất (kgf) | 15.000 |
Khả năng nâng m/kg | 15.000/3.2 |
8.000/6.0 | |
2.600/13.0 | |
1.100/25.3 | |
Bán kính làm việc lớn nhất (m) | 25.3(29.9) |
Chiều cao làm việc lớn nhất (m) | 28.3(32.3) |
Lưu lượng dầu thuỷ lực (l/min) | 82 |
Áp suất dầu thuỷ lực (Kg/cm2) | 240 |
Dung tích thùng dầu (l) | 200 |
Loại cần/số đốt | Lục giác/ 6 đoạn |
Tốc độ ra cần (m/s) | 19.2/49 |
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec) | 0 ~ 80/15 |
Góc quay | 360 độ liên tục |
Tốc độ quay (rpm) | 2 vòng/phút |
Tời (¤/m) | 14 * 100 |
Tốc độ nâng tời (m/min) | 60 |
Loại tời | 2 tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng trụ |
Cơ cấu quay | Dẫn động bằng động cơ thuỷ lực, Hộp giảm tốc trục vít hành tinh |
Chiều dài chân chống (m) | 6.3 |
Xe cơ sở (ton) | Trên 18 tấn |
Trang thiết bị an toàn | Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động, Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), |