XE TẢI 4 CHÂN DONGFENG GẮN CẨU 12 TẤN | GIÁ XE TẢI 4 CHÂN DONGFENG GẮN CẨU 12 TẤN SOOSAN SCS1015LS
Xe tải 4 chân Dongfeng được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Dongfeng Trung Quốc. Xe được sản xuất đồng bộ trên dây chuyền công nghệ hiện đại, được trang bị những linh kiện công nghệ Mỹ hiện đại. Khung xe tải 4 chân Dongfeng Hoàng Huy được làm bằng thép chịu lực nguyên khối, liên kết chặt chẽ, gia cố bằng đinh tán giúp xe chịu được lực, hạn chế rung gầm.
Xe tải gắn cẩu Dongfeng 18 tấn có sự vượt trội về mẫu mã, đường nét phóng khoáng, khối lượng tải trọng cao, bền bỉ, có thể vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn, dễ dàng di chuyển đến khắp mọi vùng miền.
Ưu điểm nổi bật Xe tải 4 chân Dongfeng gắn cẩu SOOSAN 12 tấn 5 khúc:
1. Cẩu được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc với chất lượng cao
2. Tải trọng và sức nâng vượt bậc hơn so với tất cả các dòng cẩu còn lại
3. Giá xe tải gắn cẩu phù hợp với mọi khách hàng
Xe tải 4 chân dongfeng gắn cẩu SOOSAN 12 TẤN 5 khúc
– Cẩu Soosan 12 tấn 5 đoạn với 4 năm liên tục trở thành dòng cẩu tự hành hạng nặng bán chạy nhất Việt Nam và điều gì đã tạo lên doanh số ấn tượng đó, chúng tôi xin điểm qua những thế mạnh mà cẩu Soosan 12 tấn được trang bị:
- Với lợi thế xilanh 2 xi lanh nâng cần, giúp cho cẩu Soosan SCS1015LS có sự vững chắc khi nâng hàng nặng. Bán kính làm việc tới 20,7m cao nhất phân khúc
- Option 4 chân chống cẩu điều khiển hoàn toàn bằng thủy lực, ghế ngồi vận hành được trang bị, cảnh báo chạm cần, đèn cẩu… full option.
- Với bề rộng 5,7m khi ra chân chống, Cẩu Soosan SCS1015LS đã giúp cho xe hoạt động nâng hàng vững vàng.
- Với tốc độ ra cần 0,22 mét trên giây, cẩu tự hành Soosan đã là quán quân tốc độ ra cần với các dòng cẩu cùng phân khúc.
- Độ dài cáp 100 mét với hệ thống chống rối cáp.
Thông số kỹ thuật xe tải 4 chân dongfeng gắn cẩu 12 tấn
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1344/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.