HYUNDAI HD240 GẮN CẨU KANGLIM 5 TẤN 6 KHÚC KS1056 | GIÁ XE HYUNDAI HD240 GẮN CẨU KANGLIM 5 TẤN 6 KHÚC
Không chỉ lớn mạnh ở lĩnh vực xe ô tô mà trong ngành vận tải chuyên chở hàng hóa thì Hyundai cũng đang dần đi đầu và chiếm lĩnh ngành công nghiệp dịch vụ này. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một dòng xe mới của Hyundai trong phân khúc xe tải gắn cẩu nhé, tại sao mình lại chọn loại xe này mà không phải các dạng xe tải khác, bởi vì đây là một dòng xe đang được người tiêu dùng ưa chuộng hiện nay với công năng sử dụng đa dạng cùng nhiều tính năng nổi bật, đó chính là xe tải Hyundai HD240 gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 khúc KS1056. Giá Hyundai HD240 gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 khúc KS1056 có thể nhỉnh hơn những chiếc xe tải thông thường nhưng hãy nhìn những công dụng mà nó mang lại, rất xứng đáng để chúng ta bỏ ra một số vốn đầu tư có phải không nào, ngay bây giờ hãy cùng mình đi vào chi tiết nhé.
– Cẩu Kanglim được nhập khẩu chính hãng tại Hàn Quốc với linh kiện cao cấp được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại cho cần cẩu chắc chắn và chuyển động linh hoạt
– Màu cam là màu sắc đặc trưng của những chiếc cần cẩu Kanglim hòa quyện với sắc trắng của Hyundai tạo nên tổng thể trang nhã
– Động cơ hoạt động bền bỉ giúp cho sức cẩu tốt hơn, mượt mà trong từng chuyển động.
Ngoại thất Hyundai HD240 gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 khúc KS1056 được thiết kế với cabin vuông vức hơn tạo sự mạnh mẽ, ấn tượng với điểm nhấn là chiếc cẩu màu cam vô cùng nổi bật. Tuy vậy nhưng vẫn mang đến tổng thể đẹp mắt, hài hòa tạo sự thu hút cho người đối diện. Quả thật Hyundai HD240 gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 khúc KS1056 chưa bao giờ làm người tiêu dùng thất vọng bởi sự trau chuốt kỹ lưỡng của nhà máy, tỉ mỉ trong từng chi tiết, là xe tải nhưng các mối nối không thô, rất tinh tế, sắc xảo. Phải ngắm nhìn cận cảnh thực tế bạn mới có thể thấy được toàn cảnh xuất sắc của em xe này đấy.
Thông số kỹ thuật Hyundai HD240 gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 đốt
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1670/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.