CẨU KANGLIM 10 TẤN | GIÁ CẨU KANGLIM 10 TẤN 5 ĐỐT KS2605
Cẩu Kanglim 10 tấn, là dòng sản phẩm cẩu thuộc phân khúc cẩu 10 tấn đây là loại cẩu nặng và được sử dụng nhiều trong việc vận chuyển hàng hóa, cứu hộ hoặc thi công các đường dây điện khi cần thiết. Kanglim một thương hiệu cẩu đến từ Hàn Quốc, nổi tiếng tại thị trường châu Á đã quá quen thuộc với người tiêu dùng trên thị trường Việt Nam, sở hữu các ưu điểm về thiết kế cũng như hệ thống hiện đại cho phép việc vận hành dễ dàng và an toàn. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sơ nét về mẫu cẩu kanglim 10 tấn model KS2605.
Chân chống cẩu đóng một vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho quá trình vận hành cẩu, nó được xem như là phần trụ để đảm bảo cho quá trình bốc nâng hoặc hạ của cẩu.
Với cẩu kanglim 10 tấn KS2605 thì phần chân chống trước và sau được thiết kế nâng hạ bằng thủy lực vô cùng hiện đại, phạm vi làm việc tối đa của hai chân chống là 6,3m.
Với chiều cao nâng tối đa lên tới 20,3 m giúp cẩu linh động hơn trong công việc và có thể sử dụng để cứu hộ hoặc chữa cháy khi cần thiết.
Tốc độ mở rộng cần nhanh (14,37 m trong vòng 37 giây) tiết kiệm được thời gian.
Cẩu Kanglim 10 tấn KS2605, với khả năng nâng được các vật nặng lên đến 10 tấn tại độ cao 2,6 m giúp cho việc vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng và tiện lợi hơn rất nhiều. Bên cạnh đó với chất lượng đã được khẳng định thì quý khách hàng hoàn toàn có thể an tâm về sự an toàn trong quá trình cẩu vận hành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU KANGLIM 10 TẤN 5 ĐỐT
Đặc tính kỹ thuật | Đơn vị tính | KS2605 |
Tải trong nâng tối đa | kg | 10.000 |
Công suất |
Kg/m |
10.000/2,6 |
4.700/5,5 | ||
1.300/12,8 | ||
600/20,3 | ||
Bán kính hoạt động | m | 20,3 |
Chiều cao tối đa của cần | m | 22,07 |
Lưu lượng định mức | Lít/phút | 70 |
Áp suất dầu định mức | Kg/cm3 | 240 |
Dung tích của thùng dầu | Lít | 200 |
Số đốt | 5 | |
Tốc độ vươn cần | m/s | 14,37/37 |
Gốc dựng cần/Tốc độ | Độ/s | 1~76/13 |
Gốc quay cần | Độ | Liên tục 360 độ |
Tốc độ quay cần | Vòng/phút | 2,0 |
Tốc độ kéo cần | Vòng/phút | 75/38 |
Kiểu quay tời | Thủy lực, giảm tốc bánh răng trụ tròn, phanh cơ khí | |
Kiểu cần trục quay | Giảm tốc trục vít | |
Chân chống phụ | Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra | |
Độ rộng của móc đã giãn | m | 6,3 |
Trọng lượng cần cầu | Tấn | Trên 10 tấn |
Xe tải phù hợp gắn cẩu | Tấn | 18 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.