CẨU KANGLIM 7 TẤN | GIÁ CẨU KANGLIM 7 TẤN GIÁ RẺ TẠI HƯNG YÊN
Cần cẩu Kanglim là thương hiệu cẩu trục được lắp trên xe tải hàng đầu của Hàn Quốc với các sản phẩm được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. Cẩu Kanglim được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến tại Hàn Quốc với kiểu dáng công nghiệp hiện đại.
Hiện nay dòng cẩu tầm trung Cẩu Kanglim 7 tấn là dòng sản phẩm được thị trường sử dụng và tin cậy do có rất nhiều ưu điểm nổi bật như thiết kế nhỏ gọn dễ sử dụng trong điều kiện chật hẹp xoay sở linh hoạt, an toàn, sức kéo mạnh phù hợp với nhu cầu sử dụng của các doanh nghiệp vận tải hiện nay.
Cẩu Kanglim 7 tấn nhãn hiệu KANGLIM model KS2056 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 7100 kg/2,0 m và 400 kg/20,3 m. Đây là loại cẩu được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc được chế tạo từ thép có độ bền cao, được thiết kế để tối đa hóa độ bền trong điều kiện hoạt động trơn tru và mạnh mẽ.
Cẩu Kanglim 7 tấn được trang bị các chân chống vận hành theo thuỷ lực và giúp cân bằng trong quá trình vận hành. Khả năng nâng hạ thuỷ lực với độ nén lớn, bộ phận đầu móc được làm từ thép nguyên khối với độ chắc chắn cao, dây cáp có sức tải lớn, tuổi thọ rất lâu hơn 20 năm, cùng hệ thống điều khiển linh hoạt.
Cẩu Kanglim 7 tấn là sản phẩm đáp ứng được cả về mặt chất lượng cũng như là mẫu mã sản phẩm. Cẩu được chế tạo trên dây chuyền công nghệ tiên tiến bậc nhất với đầu ra được kiểm tra chất lượng sản phẩm đầy khắt khe mang lại hiệu quả kinh tế cao, giúp tiết kiệm chi phí cho người tiêu dùng, sức lực lại đảm bảo an toàn cho hàng hóa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨN KANGLIM 7 TẤN
Đặc tính kỹ thuật | Đơn vị | Cần Kanglim 7 tấn |
Tải trọng nâng tối đa | Kg | 7.100 |
Công suất/ tầm với | Kg/m | 7.100/2.4 |
2.550/6.0 | ||
1.100/12.0 | ||
350/20.3 | ||
Bán kính hoạt động | m | 20.3(23.3) |
Chiều cao cần tối đa | m | 23.3(26.3) |
Lưu lượng định mức | Lít/phút | 60 |
Áp suất dầu định mức | Kg/cm3 | 210 |
Dung tích thùng dầu | Lít | 170 |
Số đốt | Đốt | 6 |
Tốc độ vươn cần | m/ Giây | 15.50/42 |
Góc dựng cần/ Tốc độ | Độ/ giây | -17~-80/18 |
Góc quay cần | Độ | Liên tục 360o |
Tốc độ quay cần | Vòng/ phút | 2.5 |
Cáp tời x Độ dài | Phi *m | 10*116 |
Tốc độ kéo cần | m / Phút | 16(4) |
Kiểu quay tời | Thủy lực, giảm tốc bánh răng trụ tròn, Phanh cơ khí | |
Kiểu cần trục quay | Giảm tốc trục vít | |
Chân chống phụ | Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra | |
Độ rộng của móc đã giãn | m | 6.0 |
Trọng lượng cần cẩu | Tấn | 7 |
Thiết bị an toàn | Kim chỉ trọng tải, còi báo quá tải, van an toàn thủy lực, van an toàn thuận nghịch, van kiểm tra hướng, phanh tời tự động, giá đỡ, đồng hồ đo, thước thăm dầu, chốt khoá hãm, ghế vận hành, chân chống phụ, cả biến cảnh báo cuốn tời… | |
Tùy chọn | Bảo vệ quá tải
Điều khiển từ xa ( có dây/không dây) Hê thống hạn chế chiều cao móc Làm mát dầu |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.