GIÁ XE TOYOTA VIOS | GIÁ XE TOYOTA VIOS GIÁ RẺ TẠI SÀI GÒN
STT | Toyota Vios 2021 | Động cơ | Hộp số | Số túi khí | Giá xe (Vnđ) | Xuất sứ |
1 | Vios 1.5E MT | Xăng
1.5L Dual VVt-i |
5MT | 3 | 470 triệu | Lắp ráp |
2 | Vios 1.5E MT | 7 | 490 triệu | |||
3 | Vios 1.5E CVT | CVT | 3 | 520 triệu | ||
4 | Vios 1.5E CVT | 7 | 540 triệu | |||
5 | Vios 1.5G CVT | 7 | 570 triệu |
Xe Toyota Vios 2021 chính thức được ra mắt tại Việt Nam với sự thay đổi toàn diện về thiết kế ngoại thất, nội thất và đặc biệt là tính năng an toàn cao cấp đầy đủ nhất phân khúc như hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, phanh đĩa 4 bánh, hệ thống phanh ABS, EBD, BA, 7 túi khí, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc trên tất cả các phiên bản. Vios 2021 được bán chính hãng với 3 phiên bản bao gồm Vios 1.5E MT có giá 490tr, Vios 1.5E CVT có giá 540tr, Vios 1.5G CVT có giá 570tr. Trên phiên bản cao cấp nhất được trang bị đầy đủ các tính năng như ghế bọc da, màn hình dvd, chìa khóa thông minh, điều hòa tự động…
Xe Toyota Vios dòng xe sedan subcompact 4 cửa, được sản xuất bởi tập đoàn Toyota Nhật Bản, chủ yếu cho các thị trường mới nổi trong khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Được giới thiệu lần đầu năm 2002, Vios thay thế cho chiếc Tercel (được bán trước đó tại Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore).
Xe Toyota Vios thuộc phân khúc xe hạng nhỏ (hạng B), bên dưới 2 đàn anh là Corolla Altis (hạng C) và Camry (hạng D). Toyota Yaris là phiên bản hatchback của Vios ra đời sau đó năm 2005. Từ khi ra mắt, Vios đã trải qua 3 thế hệ là: Vios thế hệ 1 (XP40 2002-2007), Vios thế hệ 2 (XP90 2007-2013), Vios thế hệ 3 (XP150 2013-nay) và chủ yếu vẫn dùng động cơ 1.5L với công nghệ VVT-i.
Ngoại thất Xe Toyota Vios 2021 gây ấn tượng mạnh với thiết kế, Vios thế hệ mới cuốn hút bởi vẻ đẹp xuyên suốt từ phần đầu xe, thân xe đến phía sau xe, tạo nên một tổng thể toàn diện, mang lại niềm tự hào cho chủ sở hữu khi lướt nhanh trên đường. Xe được trang bị cụm đèn pha Projector với công nghệ tự động bật và tắt cùng với đèn LED ban ngày (Vios G), gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, ăng ten dạng vây cá, tay nắm cửa mạ crom (Vios G)… Vios 2021 với những trang bị cùng thiết kế hiện đại và trẻ trung luôn khẳng định vị thế dẫn đầu trong phân khúc xe cỡ B tại Việt Nam.
Thiết kế đầu Xe Toyota Vios hầm hố với đèn pha/cos vuốt sắc nhọn. Lưới tản nhiệt to lớn choán hết đầu xe. Phiên bản Vios G có dải đèn LED ban ngày tích hợp trên lưới tản nhiệt. Ngoài ra đầu xe còn có thêm 2 cảm biến đỗ rất tiện ích khi đi trên phố đông.
Cận cảnh đèn pha /cos của xe Toyota Vios mới. Công nghệ đèn Halogen nhưng dạng thấu kính Projector khá đẹp mắt. Dải đèn LED ban ngày bố trí trên hốc gió. Phiên bản Vios 1.5G có chế độ đèn chờ dẫn đường ban đêm rất tiện dụng khi ra vào gara.
Nội thất Xe Toyota Vios nhận được sự thấu hiểu về nhu cầu về một không gian rộng dãi và thoải mái, đặc biệt đối với các gia đình có con nhỏ, từng chi tiết thiết kế với nội thất đã được đội ngũ kỹ sư tính toán hợp lý nhằm tối đa hóa không gian cho người sử dụng đồng hành cùng Vios 2021 với trang bị nhiều tiện ích giải trí, mỗi hành trình của bạn sẽ trở nên thư thái hơn bao giờ hết trên chiếc xe Vios hoàn toàn mới.
Tiện nghi trên Xe Toyota Vios bao gồm màn hình DVD 7inch nguyên bản theo xe, hỗ trợ thêm Apple Car Play; Android Auto. Hệ thống điều hòa tự động, âm thanh 6 loa (bản G), chìa khóa thông minh đề nổ startop, kiểm soát hành trình…Như vậy là các tiện tích không hề thua kém các đối thủ Honda City, Hyundai Accent…
Động cơ Xe Toyota Vios 2021 là loại động cơ xăng dung tích 1.5L Dual VVT-i hoàn toàn mới kết hợp với hộp số tự động vô cấp cho hiệu suất tiêu hao nhiên liệu vô cùng tiết kiệm, ngoài ra Vios 2021 được nâng cấp toàn diện về tính năng an toàn trên tất cả các phiên bản. Vios được trang bị hệ thống cân bằng điện tử (VSC), hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống phanh ABS, EBD, BA, Vios 2021 được trang bị nhiều túi khí nhất trong phân khúc lên tới 7 túi khí
Thông số kỹ thuật Xe Toyota Vios 2021
Phiên bản xe | Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Kích thước DRC (mm) | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 133 | 133 | 133 |
Bán kình vòng quay | 5,1m | 5,1m | 5,1m |
Tự trọng (kg) | 1110 | 1105 | 1075 |
Động cơ | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i |
Dung tích | 1496 cc | 1496 cc | 1496 cc |
Công suất (Hp/rpm) | 107/ 6000 | 107/ 6000 | 107/ 6000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 140/ 4200 | 140/4200 | 145/4600 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Hộp số | CVT | CVT | 5MT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | 180 | 180 |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 5,7 | 5,7 | 5,9 |
Mâm lốp | Đúc, 185/60 R15 | Đúc, 185/60 R15 | Đúc, 185/60 R15 |
Dung tích bình xăng | 42 lít | 42 lít | 42 lít |
Đèn trước | Halogen, Projector | Halogen | Halogen |
Đèn LED ban ngày | Có | Không | Không |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Không | Không |
Đèn sau | LED | Thường | Thường |
Tay nắm cửa | Crom | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Ghế | Da | Da | Da/Simili |
Điều hòa | Tự động | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Màn hình LCD | Có, 7″ | Có, 7″ | Có, 7″ |
Khởi động thông minh | Có | Có | Không |
Phanh ABS/ EBD/ BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Không | Không |
Túi khí | 7 | 3-7 | 3-7 |
Camera lùi | Có | Có | Không |
Màu xe Vios 2021: Đen, Bạc, Trắng, Nâu vàng, Đỏ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.