GIÁ XE TOYOTA WIGO | GIÁ XE TOYOTA WIGO GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Giá xe Toyota Wigo 2021 thế hệ mới đang là cơn sốt của người dùng tại Việt Nam khi mà mẫu xe này có những sự tinh chỉnh trong thiết kế, nâng cấp tính năng tiện ích cùng cơ chế vận hành,… hứa hẹn sẽ mang đến cho người trải nghiệm nhiều bất ngờ mới.
Được biết Xe Toyota Wigo 2021 thiết kế vẫn giữ nguyên bản chất của dòng Sedan tầm trung và tập trung thiết vào nâng cấp, tăng cường cho phần vận hành giúp cải thiện tối ưu trải nghiệm cho người dùng. Phiên bản này được xem là sự lựa chọn được đánh giá tương đối cao so với các phiên bản thiết kế thông thường.
Thông tin mới nhất về phiên bản Xe Toyota Wigo 2021 được sản xuất tại Indonesia và hứa hẹn sẽ sớm ra mắt tại thị trường Việt Nam trong thời gian sắp tới. Với 7 màu tùy chọn gồm đỏ, trắng, cam ánh kim, bạc ánh kim, xám ánh kim, vàng và đen. Tuy nhiên đây có thực sự là mẫu xe đáp ứng được những mong mỏi của khách hàng Việt hiện nay.
Xe Toyota Wigo đã mang đến một diện mạo mới hoàn toàn ở phần đầu của xe, nhằm thu hút khách hàng. Điển hình vẫn là hệ thống lưới tản nhiệt được mở rộng hơn với cản trước dạng chữ “V” nhiều góc cạnh mang đến nét trẻ trung, thể thao cho chiếc xe. Cụm đèn pha vẫn sử dụng bóng Halogen nhưng được tinh chỉnh với màu sơn khói khá bắt mắt.
Chi tiết khiến phần đầu xe Toyota Wigo 2021 gần như khác biệt hẳn so với phiên bản cũ và nhận được nhiều lời khen từ phía khách hàng thì chỉ có thể là phần hốc chứa đèn sương mù được tạo hình dạng chữ “C” hầm hố.
Phần thân xe toyota Wigo 2021 tương đối hấp dẫn, đường gân nổi cạnh giữa tạo hiệu ứng thẩm mỹ cao cho khách hàng yêu thích sự tinh tế. Gương thiết kế đường viền đẹp mắt với cơ chế vận hành quay gấp đơn giản, thông minh. Phiên bản TRD hỗ trợ in logo TRD và được sơn đen cánh lướt gió. Điều chỉnh kính chiếu hậu gập điện thông minh.
Khung cửa cũng được thiết kế nhựa bóng và ép sát thân kính tạo phong cách thể thao khỏe khoắn.
Về thiết kế đuôi xe toyota Wigo 2021 gần như không có sự thay đổi mấy so với phiên bản tiền nhiệm. Phần đèn hậu có dải bao phanh và tích hợp LED thông minh chính là điểm nhấn nổi bật nhất, kết hợp với lưới cản gió được thiết kế mặt ngang độ hỗ trợ cản gió hiệu quả. Đuôi gió thể thao, đèn phản quang và cần gạt nước ở vị trí tiêu chuẩn hỗ trợ điều khiển thông minh đem lại giá trị sử dụng hoàn hảo nhất. Đó là một số chi tiết đáng chú ý trong phần thiết kế đuôi xe Wigo 2020.
Về động cơ, xe Toyota Wigo 2021 có 2 phiên bản tiêu chuẩn 1.2G TRD và 1.2G đem đến chế độ vận hành chắc chắn với số sàn 5 cấp và số tự động 4 cấp.
- Phiên bản 1.2G & TRD sử dụng động cơ 4 xy-lanh 1.2L, 87 mã lực và mô-men xoắn đạt cực đại 108Nm.
- Phiên bản 1.2G sử dụng động cơ 3 xy-lanh 1.2L, 66 mã lực và mô-men xoắn đạt cực đại 89Nm.
Trong vận hành so với các đối thủ cùng phân khúc, xe Toyota Wigo là mẫu xe được đánh giá tương đối cao dựa vào những thông số kỹ thuật nêu trên.
Xe Toyota Wigo 2021 thế hệ mới cho khả năng vận hành đều đặn và ổn định trên các cung đường xấu. Khung gầm xe được thiết kế với độ chắc chắn cao, di chuyển khung gầm xe vững chãi và dễ dàng, điều này cũng một phần nhờ lốp dày hỗ trợ đi qua các cung đường xấu, gồ ghề vẫn giữ cảm giác êm cho xe.
Thiết kế thêm hệ thống phanh trước sau đĩa tản nhiệt giúp phanh sử dụng nhạy hơn tránh bị cảm giác giật phanh hay bó phanh mất an toàn. Về khả năng tiêu thụ nhiên liệu, Xe Toyota Wigo 2021 thiết kế hỗ trợ tiêu thụ năng lượng tiết kiệm, hiệu quả 5.16-5.3L/100km, 6.8-6.87L/100km, 4.21-4.35L/100km thứ tự lần lượt là các chỉ số tiêu thụ kết hợp, trong và ngoài đô thị.
Thông số xe toyota wigo
Thông số kỹ thuật | Toyota Wigo 1.2G AT | Toyota Wigo 1.2G MT |
Kích thước DxRxC | 3.660 x 1.600 x 1.520 mm | 3.660 x 1.600 x 1.520 mm |
Chiều dài cơ sở | 2455mm | 2455mm |
Khoảng sáng gầm | 160mm | 160mm |
Bán kính vòng quay | 4,6m | 4,6m |
Động cơ | 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 | 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 |
Dung tích động cơ | 1197cc | 1197cc |
Công suất cực đại | 88Hp / 6000rpm | 88Hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 110Nm / 4400 rpm | 110Nm / 4400 rpm |
Hộp số | Tự động 4 cấp | Sàn 5 cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.3L/100km | 5,16L/100km |
Lốp xe | 175/ 65 R14 | 175/ 65 R14 |
Bình xăng | 33L | 33L |
Tự trọng | 890kg | 870kg |
Ngoại thất | Đèn trước và đèn sương mù Halogen, đèn sau LED, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ | |
Nội thất | Ghế nỉ, điều hòa cơ, đầu CD/AM/ FM/USB | |
An toàn | Phanh ABS, 2 túi khí, dây đai 5 ghế, 4 cảm biến lùi |
So sánh Xe Toyota Wigo và Hyundai i10 hatchback
– Ưu điểm của Hyundai i10 hatchback: nhiều phiên bản lựa chọn, đặc biệt là có bản i10 sedan rất thức thời. Giá hợp lý, trong xe nhiều option, nội thất rộng rãi hơn Wigo. Để ý hàng ghế sau của i10 ngả nhiều hơn, giúp cho hành khách đỡ mỏi lưng, nhất là trong các chuyến đi dài. bản Hatchback 1.2AT đã có cân bằng điện tử
– Nhược điểm của i10: hao dầu, cột lái kêu lục cục như gà kêu (nên i10 bị gọi là Gà), bản số sàn vào số lùi đôi khi khó
– Ưu điểm của Xe Toyota Wigo: thương hiệu Nhật, động cơ bền bỉ, tiết kiệm xăng, kiểu dáng ngoại thất cá tính, đèn thấu kính lồi đẳng cấp. Khuyến mãi đang rất tốt dẫn đến rẻ hơn i10 khá nhiều.
– Nhược điểm của Xe Toyota Wigo: nội thất nghèo nàn, xấu xí, ít option, cabin chật, hàng ghế thứ 2 dựng đứng khá mỏi. Chưa có cân bằng điện tử. Ngoài ra chưa có bản Wigo sedan
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.