HINO 6 TẤN GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 6 KHÚC | GIÁ XE HINO FC9JNTC GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 6 KHÚC URV346 GIÁ RẺ TẠI NAM ĐỊNH
Hino 6 tấn gắn cẩu unic 3 tấn 6 khúc được lắp ráp trong nước với toàn bộ dây chuyền sản xuất, công nghệ cũng như linh kiện lắp ráp đều thuộc sở hữu của Hino Nhật Bản, trong đó khối động cơ chính là niềm tự hào của thương hiệu Hino. Để khắc phục những nhược điểm của loại động cơ diesel có nhiều hạn chế trước đó mà người dùng thường gọi là ga cơ, thay thế bằng loại động cơ ga điện cải tiến mới trang bị công nghệ Common Rail giúp phát huy ưu điểm và cải thiện những vấn đề về khí thải, trợ giúp hệ thống tuần hoàn khí thải hoạt động tốt góp phần làm sạch khí xả trước khi thải ra môi trường. Hệ thống phun dầu điện tử cũng góp phần tăng công suất động cơ, chống rung giảm ồn và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
Hino là thương hiệu xe tải nổi tiếng và được ưa chuộng trên thị trường vận tải thế giới và cả ở Việt Nam. Hino 6 tấn gắn cẩu unic 3 tấn 6 khúc được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, đầu tư kỹ lưỡng, chăm chút tỉ mỉ trong từng chi tiết để từng chiếc xe ra đời đều là những sản phẩm hoàn hảo nhất. Khách hàng khi mua xe tải Hino sẽ nhận được nhiều lợi ích từ những ưu điểm mà dòng xe này mang lại. Hino 6 tấn gắn cẩu unic 3 tấn 6 khúc là dòng sản phẩm mới trong chuỗi Hino series 500 tiêu chuẩn Euro 4 được sản xuất mới, xe cải tiến những mặt còn hạn chế và tiếp tục kế thừa những ưu điểm sẵn có của thương hiệu Hino nên chắc chắn bạn cũng sẽ hài lòng về chất lượng của dòng xe này. Hino 6 tấn gắn cẩu unic 3 tấn 6 khúc được dùng làm xe nền cho nhiều loại thùng thông thường và chuyên dụng khác, nhưng trong bài viết hôm chúng tôi sẽ giới thiệu với các bạn một sản phẩm xe chuyên dùng Hino 6 tấn gắn cẩu unic 3 tấn 6 khúc, cẩu Unic được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản, tải trọn 3 tấn và có chiều dài 6 khúc.
Thông số kỹ thuật hino 6 tấn gắn cẩu unic 3 tấn 6 khúc
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1476/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.