HINO XZU720L THÙNG ĐÔNG LẠNH | GIÁ XE HINO 3.5 TẤN THÙNG ĐÔNG LẠNH GIÁ RẺ TẠI SÀI GÒN
Hino xzu720L thùng đông lạnh là Dòng Xe Tải Nhẹ Hino Seri 300 mới được thiết kế chất lượng cao cả về hình dáng bên ngoài lẫn nội thất bên trong với một loạt các tính năng ưu việt: phong cách giản dị nhưng đầy ấn tượng độ bền cao, cabin thoáng và rộng, tiện ích trong sử dụng. Với những Ưu Điểm nội bật Hino xzu720L thùng đông lạnh được khách hàng Quan Tâm và Chọn lựa vì đáp ứng được nhu cầu Vận Tải với tải trọng lưu hành cao và cơ động khi vận chuyển ở Các Tỉnh Thành khác.
Hino xzu720L thùng đông lạnh là những dòng xe chuyên dụng để chuyên chở, vận chuyển những sản phẩm cần được bảo quản lạnh nhằm giữ trạng thái tươi xanh, tránh hư hỏng như hải sản, thực phẩm, nông sản, rau củ…Để làm tốt chức năng làm lạnh mà người ta trang bị cho xe một hệ thống làm lạnh phù hợp, đảm bảo nhiệt độ trong thùng xe luôn ở mức hợp lí nhất để bảo quản thực phẩm hiệu quả. Điểm đặc biệt của dòng xe đông lạnh so với các dòng xe tải khác chính là việc được lắp đặt thêm máy lạnh chuyên dụng này để làm tốt chức năng của mình.
Chất lượng Hino xzu720L thùng đông lạnh chưa bao giờ cũng là vấn đề quan trọng khi mua xe. Do đó bạn cần kiểm tra cũng như tìm hiểu thật kĩ về chiếc xe muốn mua để đảm bảo sở hữu được một chiếc xe chất lượng, hoạt động tốt. Bạn nên chọn những dòng xe tải sử dụng động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, công suất phù hợp, tiết kiệm nhiên liệu càng tốt. Hãy để ý những bộ phận hay thiết kế xe cứng cáp, chịu được độ va đập lớn sẽ giúp xe hoạt động được lâu dài, tránh hay hạn chế tối đa những hư hỏng, tai nạn có thể xảy ra. Hãy quan sát và kiểm tra kĩ càng các bộ phận quan trọng như lốp xe, thùng xe, cabin, hệ thống máy lạnh trong xe… đảm bảo mọi bộ phận đều hoạt động tốt.
Thông số kỹ thuật hino xzu720L thùng đông lạnh
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0952/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.