HYUNDAI ACCENT 1.4 AT ĐẶC BIỆT | GIÁ XE HYUNDAI ACCENT 1.4 AT ĐẶC BIỆT
Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt là phiên bản cao cấp nhất của dòng xe Accent 2021 Facelift mới được ra mắt VN cách đây không lâu. Sự nâng cấp giữa vòng đời của Accent được kỳ vọng sẽ mang đến những thành tích cao hơn trong cuộc chạy đua với các đối thủ nặng ký như Toyota Vios hay Honda City 2021.
Về ngoại hình, có lẽ trong phân khúc khó mẫu xe nào có thể so sánh về thiết kế khi đứng cánh Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt. Ngay từ những bản tiền nhiệm, Accent đã được mệnh danh là hoa hậu trong phân khúc sedan hạng B. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4,440 x 1,729 x 1,470 mm.
Đuôi hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt cũng có những thay đổi ở thiết kế đèn hậu. Các tầng đèn LED phân cách nhau bởi các dải LED mỏng li ti. Cản sau được làm dày và đầy đặn hơn giúp xe có phần mông khá tròn trịa, các khe khuếch tán gió phía sau đặt dọc thể thao, khoẻ khoắn.
Nhìn từ bên hông, Hyundai Accent mới trong khá giống với form dáng của Hyundai Elantra 2021. Dáng xe dài trườn, vòm mái xuôi về sau. Tích hợp là kính chiếu hậu gập-chỉnh điện, sấy kính và tích hợp đèn báo rẽ.
Khoang lái Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt có những thay đổi nhất định trong thiết kế dù vẫn theo triết lý HMI (Human Machine Interface) tập trung phía người lái. Đây là phiên bản duy nhất sở hữu cửa sổ trời và gương chiếu hậu chống chói tự động.
Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da tương thích nhiều nút bấm xanh cho ánh sáng dịu mắt. Cụm đồng hồ của xe có dạng Digital đậm chất công nghệ và hiện đại mà ít mẫu xe hạng B nào trong phân khúc có được.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI ACCENT 1.4 AT ĐẶC BIỆT
Tên xe | Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4,440 x 1,729 x 1,470 mm |
Chiều dài cơ sở | 2,600 mm |
Động cơ | Kappa 1.4L MPI |
Dung tích công tác | 1,353cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 98 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 132 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 16 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8.52L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.86L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6.2L/100km |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.