HYUNDAI H150 THÙNG BẠT BỬNG NÂNG | GIÁ XE HYUNDAI H150 THÙNG BẠT BỬNG NÂNG
Hyundai H150 Thùng Bạt Bửng Nâng là mẫu xe tải chuyên dụng do chính Ô Tô Chính Hãng chúng tôi trực tiếp thiết kế và đóng thùng để phục vụ nhu cầu của khách hàng.
Hyundai H150 thùng bạt bưởng nâng ( hay còn gọi là New Porter 150) là mẫu xe tải hạng nhẹ của Hyundai Thành Công đã và đang được rất nhiều khách hàng ưa chuộng. Đây là mẫu xe tải nhẹ tối ưu di chuyển trong thành phố, với các loại thùng giúp khách hàng có thể chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau. Với động cơ thế hệ mới, hoạt động bền bỉ mạnh mẽ, mẫu xe tải này mang tới giá trị kinh tế cao và thời gian hoạt động lâu dài.
Hyundai H150 thùng bạt bưởng nâng Là đơn vị trực tiếp đóng thùng mui bạt bửng nâng hạ cho mẫu xe tải này, đồng thời, chúng tôi là đại lý ủy quyền Hyundai chính hãng của TC Motor, nên chắc chắn, chúng tôi sẽ cung cấp tới quý khách một mức giá tốt nhất trên thị trường, đi cùng với các dịch vụ hỗ trợ và hậu mãi tốt nhất.
Thương hiệu và chất lượng đã làm nên uy tín của Hyundai đối với khách hàng, và Hyundai H150 luôn tạo được sự tin tưởng của khách hàng với giá thành hấp dẫn, chất lượng xe cao và mang lại giá trị kinh tế lâu dài.
Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với mọi cung đường của Việt Nam kể cả trong thành phố. Tính khí động học vẫn được duy trì trong thiết kế tổng thể, thêm vào đó là các trang bị ngoại thất ấn tượng như đèn pha Halogen, đèn sương mù giúp tăng khả năng quan sát. Khung, gầm, sát xi đều được nhập khẩu 100% nên chất lượng xe được đảm bảo, khả năng tải nặng cực tốt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI H150 THÙNG BẠT BƯỞNG NÂNG
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0066/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.