HYUNDAI KONA 2.0 AT TIÊU CHUẨN | GIÁ XE HYUNDAI KONA 2.0 AT TIÊU CHUẨN GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Hyundai Thành Công vừa chính thức ra mắt mẫu crossover cỡ nhỏ hyundai kona 2.0 at tiêu chuẩn với nhiều điểm nhấn độc đáo về thiết kế cùng với khả năng vận hành mạnh mẽ, ấn tượng, cạnh tranh trực tiếp với xe EcoSport của Ford, xe Vitara của Suzuki, Ssangyong Tivoli và mẫu xe mới ra mắt xe Honda HR-V.
hyundai kona 2.0 at tiêu chuẩn đang có lợi thế cạnh tranh nhờ mức giá bán rẻ hơn 60 triệu đồng. Hai xe cùng có 6 màu cho khách hàng lựa chọn, từ trung tính đến trẻ trung như: Trắng, Bạc, Vàng cát, Đen, Đỏ tươi và Xanh dương, dễ dàng quyết định được mẫu xe phù hợp với cá tính và sở thích cá nhân.
hyundai kona 2.0 at tiêu chuẩn có đến hai biến thể 2.0L gồm bản đặc biệt và bản tiêu chuẩn, tuy vậy, kiểu dáng của hai phiên bản không quá khác biệt khi được tạo hình bởi ngôn ngữ thiết kế trẻ trung và năng động. Xe có kích thước tổng thể 4165 x 1800 x 1565 mm.
Đặt chân vào khoang cabin của hai xe 5 chỗ hyundai kona 2.0 at tiêu chuẩn, khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng nhờ lối thiết kế đơn giản nhưng không kém phần sang trọng. Với chiều dài cơ sở đạt 2600 mm, xe đem đến sự thoáng đãng và thoải mái cho hành khách trên những chuyến đi dài.
hyundai kona 2.0 at tiêu chuẩn Phần táp lô của Kona phiên bản 2.0 rất quyến rũ khi được phối tone màu đen trang nhã, mặt táp lô được phân tách thành 3 tầng riêng biệt rất độc đáo, tổng thể bố cục hướng về phía người lái khá lạ mắt.
hyundai kona 2.0 at tiêu chuẩn sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi, ngay phía sau là màn hình công tơ mét siêu sáng 3.5 inch cùng cụm đồng hồ hiển thị rõ nét các thông tin vận hành để người lái thuận tiện theo dõi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI KONA 2.0 AT TIÊU CHUẨN
Thông số kỹ thuật | Kona 2.0AT tiêu chuẩn |
Số chỗ ngồi | 05 |
Xuất sứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4165 x 1800 x 1565 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 |
Động cơ | Nu 2.0 MPI |
Dung tích công tác | 1999 cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 lít |
Công suất tối đa | 147 mã lực tại 6200 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 180 Nm tại 4500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước 2WD |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh cân bằng |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Cỡ mâm | 17 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8.48 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5.41 |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 6.57 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.